PBI-1402
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PBI-1402 là một hợp chất tổng hợp phân tử nhỏ có Sinh khả dụng đường uống. Hợp chất kích hoạt bạch cầu trung tính, tăng cường khả năng sống sót và kích hoạt của chúng với hiệu quả tương đương với GM-CSF, G-CSF và EPO, hiện đang được sử dụng để điều trị thiếu máu. Tuy nhiên, người ta đã chứng minh rằng khi được sử dụng cùng với các hợp chất này, các hiệu ứng là phụ gia, khiến PBI-1402 trở thành một ứng cử viên tuyệt vời cho liệu pháp phối hợp và khẳng định cơ chế hoạt động độc lập của nó. PBI-1402 dường như hoạt động trên con đường PMN, nhưng các thuộc tính ràng buộc cụ thể của nó không được biết đến. PBI-1402 có tác dụng trị liệu kép; như một chất kích thích tiền sinh hóa và tạo máu. Vì nó kích thích hoạt động miễn dịch, nó đã được coi là một ứng cử viên để điều trị ung thư cũng như thiếu máu.
Dược động học:
PBI-1402 kích hoạt bạch cầu trung tính, tăng cường khả năng sống sót và kích hoạt của chúng với hiệu quả tương đương với GM-CSF, G-CSF và EPO, hiện đang được sử dụng để điều trị thiếu máu. Tuy nhiên, người ta đã chứng minh rằng khi được sử dụng cùng với các hợp chất này, các hiệu ứng là phụ gia, khiến PBI-1402 trở thành một ứng cử viên tuyệt vời cho liệu pháp phối hợp và khẳng định cơ chế hoạt động độc lập của nó. PBI-1402 dường như hoạt động trên con đường PMN, nhưng các thuộc tính ràng buộc cụ thể của nó không được biết đến.
Dược lực học:
PBI-1402 là một hợp chất tổng hợp phân tử nhỏ có Sinh khả dụng đường uống. Hợp chất kích hoạt bạch cầu trung tính, tăng cường khả năng sống sót và kích hoạt của chúng với hiệu quả tương đương với GM-CSF, G-CSF và EPO, hiện đang được sử dụng để điều trị thiếu máu. PBI-1402 có tác dụng trị liệu kép; như một chất kích thích tiền sinh hóa và tạo máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiotepa
Loại thuốc
Chất chống ung thư, chất alkyl hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền.
Một lọ bột chứa 100mg thiotepa.
Sau khi pha với 10ml nước pha tiêm, mỗi ml dung dịch chứa 10mg thiotepa (10mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mivacurium.
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ/ thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 2mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytetracycline (Oxytetracyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh, dẫn chất tetracyclin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg oxytetracycline (dạng hydroclorid)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Praziquantel.
Loại thuốc
Thuốc trị sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitotane
Loại thuốc
Thuốc trị ung thư - ức chế chọn lọc chức năng vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén Mitotane 500mg
Sản phẩm liên quan






