Neisseria meningitidis group y capsular polysaccharide diphtheria toxoid conjugate antigen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neisseria meningitidis nhóm y kháng nguyên liên hợp độc tố polysacarit bạch hầu là một loại miễn dịch tiêm bắp tích cực để điều trị dự phòng bệnh viêm màng não xâm lấn do * Neisseria meningitidis * serogroup W-135. Vắc-xin chứa * N. viêm màng não * kháng nguyên polysacarit dạng nang được tinh chế và kết hợp riêng với protein độc tố bạch hầu được chiết xuất từ Corynebacterium diphtheriae được nuôi cấy trong một nền văn hóa khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tioconazole (Tioconazol)
Loại thuốc
Thuốc chống nấm (tại chỗ).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng bôi ngoài: Kem, thuốc bôi, bột 1%, dung dịch 28%.
Dạng dùng đường âm đạo: Mỡ bôi âm đạo 6,5%; viên đạn đặt âm đạo 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vitamin A - Retinyl palmitat.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang, viên con nhộng, dung dịch, kem bôi da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perindopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg (dạng perindopril erbumin).
- Viên bao phim: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg (dạng perindopril arginin).
Sản phẩm liên quan






