Methadyl acetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một thuốc giảm đau gây nghiện với thời gian khởi phát dài và thời gian tác dụng. Nó được sử dụng chủ yếu trong điều trị nghiện ma túy.
Dược động học:
Methadyl Acetate chủ yếu là một chất chủ vận thụ thể opioid loại mu. Nó hoạt động tương tự như methadone.
Dược lực học:
Methadyl Acetate là một thuốc giảm đau gây nghiện với thời gian khởi phát dài và thời gian tác dụng. Thuốc làm giảm việc sử dụng opioid cho bệnh nhân bằng cách ngăn chặn việc rút opioid và làm thế nào nó có thể bắt chước một số tác dụng của opioid.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pyrazinamide
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố IIa – Thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxychloroquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 300mg
Sản phẩm liên quan











