Metaraminol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaraminol
Loại thuốc
Thuốc vận mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm nạp đầy sẵn thuốc chứa Metaraminol 2,5 mg /ml (dưới dạng tartrate) thể tích 5, 10 ml.
Ống thủy tinh chứa Metaraminol 10mg/ml (dưới dạng tartrate) thể tích 2ml.
Dược động học:
Tác dụng tăng áp của một liều thuốc Metaraminol duy nhất kéo dài từ khoảng 20 phút đến một giờ. Sự khởi phát tác dụng của nó khoảng một hoặc hai phút sau khi tiêm tĩnh mạch.
Tác dụng vận mạch giảm dần khi ngừng điều trị.
Dược lực học:
Có tác động cường giao cảm, tác dụng trực tiếp và gián tiếp trên các thụ thể adrenergic, có cả hoạt tính alpha và beta-adrenergic. Tăng lực co bóp cơ tim cũng như có tác dụng co mạch ngoại vi. Nó làm tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tác dụng co mạch của Metaraminol không bị ảnh hưởng bởi sự giảm noradrenaline trong mô.
Thuốc Metaraminol có hiệu quả cao trong việc thay thế noradrenaline được dự trữ trong các neuron tuyến adrenergic và ức chế cạnh tranh sự hấp thu noradrenaline. Metaraminol được các hệ adrenergic tiếp nhận sau đó hoạt động như một chất dẫn truyền giả. Tác dụng tổng thể của Metaraminol tương tự như của noradrenaline nhưng nó ít mạnh hơn nhiều và có tác dụng kéo dài hơn. Nó có thể gây co mạch phổi và huyết áp phổi tăng khi cung lượng tim giảm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang: 4 mg, 6 mg, 8 mg, 12 mg
Viên phóng thích kéo dài 11 mg
Siro 2 mg/5 mL
Cồn thuốc 2 mg/5 mL, 1 mg/1 mL
Dung dịch tiêm: 10 mg/1 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boron
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1,5 mg, 2,6 mg, 5 mg, 6 mg.
Viên nang: 2 mg, 3 mg, 5 mg, 6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carboprost tromethamine
Loại thuốc
Dẫn xuất tổng hợp của prostaglandin F 2α, kích thích cơ trơn tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (250 mcg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brimonidine tartrate (Brimonidin tartrat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc điều trị glaucom.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %; Lọ 7,5 ml brimonidine tartrate 0,025 %.
- Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %).
- Gel dùng ngoài 3 mg/g (0,33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromfenac natri sesquihydrate.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0.09% - 1 ml dung dịch chứa 0,9 mg bromfenac (dưới dạng natri sesquihydrate) – chai 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Sản phẩm liên quan








