Mestranol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mestranol
Loại thuốc
Kích thích tố sinh dục và các chất điều biến của hệ sinh dục, progestogen và oestrogen kết hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,05 mg.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Mestranol được hấp thu nhanh chóng và được chuyển hóa rộng rãi thành ethinyloestradiol. Ethinyloestradiol được hấp thu nhanh chóng và tốt qua đường tiêu hóa nhưng phải chịu một số chuyển hóa lần đầu ở thành ruột. So với nhiều estrogen khác, nó chỉ được chuyển hóa chậm ở gan. Bài tiết qua thận với một số cũng xuất hiện trong phân.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian bán thải thay đổi từ 5 đến 12 giờ, trung bình là 7,6 giờ. Norethisterone được chuyển hóa chủ yếu ở gan. Khoảng 60% liều dùng được bài tiết dưới dạng chất chuyển hóa qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động như các thuốc tránh thai progestogen/estrogen khác, bao gồm ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung. Thuốc tránh thai phối hợp (COC) ức chế gonadotropins theo cách ức chế rụng trứng, dẫn đến tránh thai. Hoạt động này được thực hiện thông qua các tác dụng dược lý dự kiến trên các mô sinh sản.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aldesleukin (interleukin - 2 tái tổ hợp).
Loại thuốc
Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 18 × 106 IU/mg, lọ 5 ml.
Sản phẩm liên quan








