Melilotus albus pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Melilotus albus là phấn hoa của nhà máy Melilotus albus. Phấn hoa Melilotus albus chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terpin Hydrate ( Terpin Hydrat)
Loại thuốc
Thuốc long đàm
Thành phần
Terpin Hydrate thường được phối hợp với hoạt chất khác như: Codein, Dextromethorphan, Natri benzoat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100mg hoặc 200mg Terpin Hydrate phối hợp.
Viên nén: 100mg Terpin Hydrate phối hợp.
Do Terpin Hydrate có nhiều dạng phối hợp với các hàm lượng khác nhau nên nội dung sau đây tham khảo dạng phối hợp 100mg Terpin Hydrate và 15mg Codein.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium lactate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci), 300 mg.
- Dung dịch uống: 500 mg / 10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Camphor
Loại thuốc
Dược liệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
- Kem bôi ngoài da 3,1 %.
- Gel bôi ngoài da 0,45 %.
- Dung dịch xông 6,2 %.
Dạng phối hợp:
Dầu xoa:
- Eucalyptol - 5,6 g/ 10ml và Camphor - 0,8 g/ 10ml.
- Menthol - 1 g; Camphor - 2 g; Methyl Salicylat - 3,6 g; tinh dầu tràm - 0,36 g.
- Menthol - 38,6 g; Pepermint oil - 39,6 ml; Camphor - 6,9 g.
Dung dịch xịt mũi: Oxymetazolin hydroclorid - 7,5 mg/ 15ml; menthol - 1,5 mg/ 15ml và Camphor - 1,1 mg/ 15ml.
Viên nén: Đan sâm - 720 mg; tam thất - 141 mg và Camphor - 8 mg.
Viên nang: Menthol - 12 mg; Eucalyptol - 12 mg; Camphor - 12 mg và tinh dầu chanh - 12mg.
Ống hít: Menthol - 504 mg; Camphor - 119 mg; Methyl Salicylat - 19 mg.
Gel dùng ngoài: Dịch chiết lá xoài, Camphor, Menthol - 30 ml.
Cồn thuốc: Camphor - 420 mg; Menthol - 280 mg; Procain HCL - 35 mg; tinh đầu đinh hương, sao đen, tạo giác, thông bạch - 439 mg.
Miếng dán: Camphor - 1% ; Menthol - 0,3% ; Dementholised mint oil - 0,6% ; Eucalyptus oil - 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosamprenavir.
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên canxi Fosamprenavir 18 mg; 23 mg; 30 mg; 45 mg; 700 mg; 1400 mg.
Sản phẩm liên quan









