Loxapine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ tối đa trong huyết thanh thường đạt được trong vòng 1 - 3 giờ sau khi uống.
Thời gian an thần sau khi uống một liều duy nhất là khoảng 12 giờ.
Phân bố
Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô cơ thể, bao gồm phổi, dịch não tủy, lá lách, tim, gan, tuyến tụy và thận.
Loxapine đi qua được hàng rào máu não.
Thuốc dạng hít có liên kết protein tới 97%.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa ở gan bằng các phản ứng
Dược lực học:
Loxapine là một thuốc chống loạn thần thuộc nhóm Dibenzoxazepine, nó có cơ chế tác động bằng cách ức chế thụ thể Mesolimbic D1 và D2 tại vị trí hậu synap ở trong não, đồng thời cũng có tác dụng ức chế thụ thể serotonin 5-HT2.
Tác động của Loxapine trên thần kinh trrung ương: Làm tăng nồng độ Dopamine và Serotonin - những chất hóa học giúp điều hòa trạng thái kích động, điều trị trong tâm thần phân liệt và trầm cảm.
Sự đối kháng của thụ thể α1-adrenergic và thụ thể Cholinergic có thể góp phần gây ra các tác dụng phụ (ví dụ, hạ huyết áp thế đứng, khô miệng, mờ mắt).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pimavanserin
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 34 mg.
Viên nén bao phim: 10 mg, 17 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoricoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Sản phẩm liên quan










