Levobetaxolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Levobetaxolol là một loại thuốc dùng để giảm áp lực trong mắt trong điều trị các bệnh như tăng nhãn áp. Nó đã được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch levobetaxolol hydrochloride 0,5% dưới tên thương mại Betaxon nhưng đã bị ngưng sử dụng. Levobetaxolol là một chất ức chế thụ thể beta-adrenergic (thuốc chẹn beta).
Dược động học:
Cơ chế chính xác mà levobetaxolol làm giảm áp lực nội nhãn không được biết đến. Người ta nghĩ rằng sự đối kháng của các thụ thể β-adrenergic có thể làm giảm việc sản xuất dung dịch nước được kích thích thông qua con đường tuần hoàn adenosine monophosphate-protein kinase A [T29]. Người ta cũng nghĩ rằng sự co mạch được tạo ra bởi sự đối kháng của các thụ thể β adrenergic làm giảm lưu lượng máu đến mắt và do đó siêu lọc chịu trách nhiệm sản xuất nước hài hước. β1 chất đối kháng chọn lọc ít hiệu quả hơn thuốc đối kháng thụ thể adrenergic không chọn lọc vì thụ thể β2 chiếm phần lớn dân số trong mắt. Họ làm, tuy nhiên, đi kèm với lợi ích của các biến chứng hô hấp giảm.
Dược lực học:
Levobetaxolol là thuốc đối kháng thụ thể ad1 adrenergic chọn lọc [Nhãn FDA]. Nó hoạt động để giảm áp lực nội nhãn. Levobataxolol được coi là thành phần tích cực hơn của chủng tộc betaxolol.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Promethazine (Promethazin).
Loại thuốc
Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml.
- Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
- Kem bôi ngoài 2%: Tuýp 10 g.
- Sirô: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaiacol (guaiacol)
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Thành phần
Guaiacol
Codeine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 5 ml
Codeine |
7,0 mg |
Guaiacol |
75,0 mg |
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathion
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm 300 mg, 600 mg.
Sản phẩm liên quan









