Laurus nobilis
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng Laurus nobilis được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Magnesium oxide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium oxide (magnesi oxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 140 mg; viên nén 400 mg, 420 mg
Dihydroergocristine
Xem chi tiết
Dihydroergocristine là một phần của các sản phẩm hỗn hợp ergoloid.
EGS21
Xem chi tiết
EGS21 (TM) là một hợp chất beta-D-glucosylceramide (GC). Nó là một liệu pháp tiềm năng để điều trị rối loạn qua trung gian miễn dịch. GC là một glycolipid đã được các nhà khoa học và cộng tác viên của Enzo chứng minh là hoạt động như một chất chống viêm trong các hệ thống mô hình động vật, và do đó được đánh giá là một loại thuốc quan trọng trong điều trị các bệnh qua trung gian miễn dịch khác nhau, như bệnh Crohn, viêm gan, viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH) hoặc gan nhiễm mỡ và HIV.
Dactinomycin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dactinomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản
Influenza b virus b/massachusetts/2/2012 bx-51b hemagglutinin antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Virus cúm b / mass Massachusetts / 2/2012 bx-51b hemagglutinin kháng nguyên (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
Imidocarb
Xem chi tiết
Imidocarb là một dẫn xuất urê được sử dụng trong thú y như là một chất chống độc tố để điều trị nhiễm trùng Babesia và các ký sinh trùng khác.
Indole-3-carbinol
Xem chi tiết
Indole 3 Carbinol đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT00033345 (Indole-3-Carbinol trong việc ngăn ngừa ung thư vú ở những phụ nữ không hút thuốc có nguy cơ cao bị ung thư vú).
HX-1171
Xem chi tiết
Hx 1171 đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT01548391 (Một nghiên cứu lâm sàng giai đoạn I về sự an toàn, dung nạp và dược động học của HX-1171 ở các đối tượng nam khỏe mạnh).
Idasanutlin
Xem chi tiết
Idasanutlin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Non-Hodgkin's L lymphoma, Leukemia, Myeloid, Acute, Recurr Cell Cell Myeloma, and Neoplasms, Leukemia, Acute Myeloid Leukemia.
Ibandronate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibandronate
Loại thuốc
Thuốc điều trị loãng xương, thuốc ức chế tiêu xương, dẫn xuất bisphosphonate.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch đậm đặc chứa acid ibandronic 1 mg/ml (lọ 2 ml, 3 ml, 6 ml) (dưới dạng natri monohydrat) để pha dung dịch tiêm.
- Viên nén bao phim chứa acid ibandronic hàm lượng 50 mg, 150 mg.
Human papillomavirus type 45 L1 capsid protein antigen
Xem chi tiết
Kháng nguyên protein capsid loại 45 L1 ở người có trong Gardasil là một loại vắc-xin tiêm bắp. Đây là một loại vắc-xin cho thanh niên và phụ nữ từ 9-26 tuổi để phòng ngừa các bệnh gây ra bởi Human Papillomavirus (HPV) loại 45. Vắc-xin được điều chế từ các hạt giống vi-rút (VLPs) đã được tinh chế ) protein của loại HPV 45 được tạo ra bằng cách lên men riêng biệt trong tái tổ hợp * Saccharomyces cerevisiae * và tự lắp ráp thành VLPs.
Ibuproxam
Xem chi tiết
Ibuproxam là thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Sản phẩm liên quan