LCL-161
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
LCL161 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh bạch cầu, Neoplasms, khối u rắn, ung thư vú và ung thư buồng trứng, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phentolamine (phentolamin).
Loại thuốc
Thuốc đối kháng alpha-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp, chứa phentolamine mesylate 5 mg và manitol 25 mg, dưới dạng đông khô, vô khuẩn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyclonine
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm: 1,2mg; 2mg; 3mg.
Dung dịch dùng tại chỗ: 0,5%, 1%.
Dạng xịt: 0,1% (phối hợp glycerin 33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium ascorbate.
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén nhai: 250 mg.
- Bột: 1,25 g/1,25 ml; 1 g/ml; 4,5 g/5 ml; 825 mg/g; 1,3 g/1,25 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chondroitin sulfate
Loại thuốc
Thuốc dùng cho bệnh rối loạn cơ - xương.
Thuốc chống thấp khớp và thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 400 mg chondroitin sulfate sodium.
Sản phẩm liên quan