L-Cysteine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-cysteine (L-cystine)
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 500 mg.
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch dưới dạng hydrochloride: 50 mg / ml.
Dược động học:
Hấp thu
Không có báo cáo.
Phân bố
Không có báo cáo.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Không có báo cáo.
Dược lực học:
Dược lực học
Cysteine nội sinh là một acid amin được tổng hợp từ methionine bởi enzyme cystathionase thông qua con đường chuyển hóa, và đóng vai trò như một chất nền tiền thân cho cả glutathione và taurine.
Cysteine ngoại sinh cung cấp cysteine cho hệ tuần hoàn của những bệnh nhân cần nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa, những người không thể tổng hợp đủ số lượng do thiếu hoặc không đủ hoạt động của enzyme cystathionase.
Cơ chế tác động
Cysteine được tổng hợp trong cơ thể con người khi có đủ methionine.
Cysteine thể hiện đặc tính chống oxy hóa và tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử. Đặc tính chống oxy hóa của cysteine thường được thể hiện trong tripeptide glutathione, xuất hiện ở người cũng như các sinh vật khác.
Glutathione (GSH) thường yêu cầu sinh tổng hợp từ các acid amin cấu thành của nó, cysteine, glycine và acid glutamic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Panthenol
Loại thuốc
Tiền vitamin B5
Dạng thuốc và hàm lượng
Acid pantothenic
Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.
Calci pantothenat
Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.
Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)
Viên nén 100 mg.
Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
Kem bôi tại chỗ 2%.
Thuốc phun bọt.
Gel nhỏ mắt 5%.
Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
Kem bôi da 5% D-panthenol.
Sản phẩm liên quan










