JNJ-28330835
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một bộ điều biến thụ thể androgen chọn lọc với hoạt động phì đại tuyến tiền liệt tối thiểu, tăng cường khối lượng cơ thể nạc ở chuột đực và kích thích hành vi tình dục ở chuột cái.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Verucerfont
Xem chi tiết
Verucerfont đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tăng sản thượng thận bẩm sinh.
Naproxen etemesil
Xem chi tiết
Naproxen etemeil đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm xương khớp.
Pipotiazine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pipotiazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp: 25mg/ml, 50mg/ml.
Pelubiprofen
Xem chi tiết
Pelubiprofen đã được điều tra để điều trị chứng đau lưng mãn tính.
Penicillium chrysogenum var. chrysogenum
Xem chi tiết
Penicillium chrysogenum var. chrysogenum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Penicillium chrysogenum var. chiết xuất chrysogenum được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Oyster
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Oyster được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Pinus contorta pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus contorta là phấn hoa của cây Pinus contorta. Phấn hoa Pinus contorta chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Peginterferon alfa-2a
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2a
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch, interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Mỗi ống tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch chứa 90, 135, 180 microgam peginterferon alfa-2a
- Mỗi ống tiêm đóng sẵn 1 ml dung dịch chứa 180 microgam peginterferon alfa-2a
Levofloxacin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg.
- Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml).
- Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (20 ml; 30 ml).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (5 ml); 1,5% (5 ml).
Sus scrofa hair
Xem chi tiết
Lông heo rừng được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Salmeterol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Simenepag isopropyl
Xem chi tiết
Simenepag isopropyl đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tăng huyết áp mắt và tăng nhãn áp, góc mở.
Sản phẩm liên quan