Isosorbide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide (Isosorbid).
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 45% (kl/ tt).
Dược động học:
Hấp thu
Isosorbide hấp thu nhanh sau khi uống.
Phân bố
Phân bố đến tất cả các dịch trong cơ thể. Tác dụng thuốc xuất hiện trong vòng 30 phút và kéo dài từ 5 - 6 giờ. Thuốc thấm tốt vào nhãn cầu và thời gian đạt tác dụng tối đa là 1 - 1,5 giờ. Nửa đời trong huyết tương từ 5 - 9,5 giờ.
Chuyển hóa
Thuốc gần như không chuyển hóa.
Thải trừ
Thuốc thải trừ chủ yếu dưới dạng không đổi qua nước tiểu.
Dược lực học:
Isosorbide là thuốc lợi tiểu thẩm thấu, không chứa các chất điện giải. Isosorbide tác động trên cả ống lượn gần và quai Henle, trong đó vị trí tác động chính là quai Henle.
Isosorbide không có tác động trên thụ thể đặc hiệu, mà tác động vào thành phần dịch ống thận bằng cách phân tán vào dịch ngoài tế bào. Isosorbide ức chế sự tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn gần và nhánh lên của quai Henle, làm tăng đào thải Na+, K+, Ca2+, PO3-.
Tăng lưu lượng máu trong thận và tăng mức lọc cầu thận của các nephron ở vùng vỏ. Ngược lại, mức lọc cầu thận của các nephron ở sâu lại giảm. Vì vậy thuốc làm tăng nồng độ thẩm thấu huyết thanh, từ đó làm tăng thể tích trong lòng mạch và làm giảm áp lực nội sọ và áp lực trong nhãn cầu. Isosorbide làm tăng khả năng đào thải hầu hết các chất điện giải bao gồm Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO-, PO3-.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentoxifylline (Pentoxifyllin)
Loại thuốc
Thuốc tác dụng trên độ nhớt của máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén giải phóng kéo dài, viên nén bao phim: 400 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazoxide (diazoxid)
Loại thuốc
Thuốc chống hạ đường huyết, nhóm thuốc thiazide không lợi tiểu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg
Hỗn dịch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arformoterol.
Loại thuốc
Chất chủ vận beta-2-Adrenergic chọn lọc. Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít (15 mcg / 2 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azelastine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc xịt mũi: Azelastine hydrochloride 0,1%
- Thuốc nhỏ mắt: Azelastine hydrochloride 0,05%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phendimetrazine
Loại thuốc
Thuốc gây chán ăn, thuốc kích thích thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tròn 35mg; viên nang giải phóng kéo dài màu nâu/trong suốt có in chữ E 5254: 105mg.
Sản phẩm liên quan











