Isocarboxazid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isocarboxazid.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm – nhóm ức chế monoamine oxidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg.
Dược động học:
Hấp thu
Isocarboxazid được hấp thu dễ dàng sau khi uống.
Phân bố
Chưa ghi nhận.
Chuyển hóa
Chưa ghi nhận.
Thải trừ
Hầu hết các chất liên quan đến thuốc được bài tiết dưới dạng chất chuyển hóa trong nước tiểu.
Dược lực học:
Isocarboxazid là một chất ức chế monoamine oxidase, có hiệu quả với liều lượng nhỏ. Tác dụng chống trầm cảm của nó được cho là có liên quan đến tác dụng đối với các amin sinh lý như serotonin và noradrenaline, tác dụng này là tích lũy và dai dẳng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vinpocetine
Loại thuốc
Thuốc gây giãn mạch máu não. Chất kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Dung dịch tiêm 2 ml chứa vinpocetine 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxtriphylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100mg, 400mg
- Cồn ngọt (elixir): 100mg oxtriphylline và 50mg guaifenesin /5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pembrolizumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 25 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Sản phẩm liên quan








