Isatoribine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Isatoribine là một chất chủ vận chọn lọc của TLR7.
Dược động học:
Isatoribine được cho là hành động theo cơ chế hoạt động liên quan đến tương tác với thụ thể giống Toll 7 (TLR7) và kích thích hệ thống miễn dịch của chính bệnh nhân, nhưng cơ chế chính xác giúp giảm tải virus isatoribine (cơ chế có thể bao gồm tác dụng chống vi rút, điều chế miễn dịch bẩm sinh, hoặc tăng cường các phản ứng của tế bào).
Dược lực học:
Isatoribine là một hợp chất làm tăng mức độ interferon-alpha và cung cấp hoạt động chống vi-rút và kháng khuẩn trong nhiều hệ thống chuột. Isatoribine tương tác với một thụ thể cụ thể, thụ thể giống Toll 7 hoặc TLR7, hiện diện trên một số tế bào hệ thống miễn dịch. Hợp chất này cũng có một hồ sơ độc tính đầy hứa hẹn ở nhiều loài. Kể từ tháng 2 năm 2007, loại thuốc này không còn được liệt kê trên đường ống phát triển của Anadys.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 5 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền 1 mg/ml (80ml); 3 mg/ml (80ml, 120ml); 0,4 mg/ml (40 mg); 0,6 mg/ml (60 mg); 0,8 mg/ml (40 mg, 80 mg).
Thuốc bôi 1mg/g; 3mg/g.
Thuốc nhỏ mắt 3mg/ml; 5mg/ml.

Sản phẩm liên quan







