Bột pha hỗn dịch uống Clamoxyl 250mg GSK điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Bột pha hỗn dịch uống - Hộp 12 Gói
Thành phần
Amoxicillin
Thương hiệu
Gsk - GSK
Xuất xứ
Pháp
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-18308-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Clamoxyl 250mg của GlaxoSmithkline group of companies, thành phần chính amoxicillin, là thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm ở các vị trí như đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới, đường tiêu hóa, đường tiết niệu - sinh dục, bệnh Lyme, dự phòng viêm nội tâm mạc, các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương, nhiễm khuẩn túi mật và đường mật, các nhiễm khuẩn nặng. Ngoài ra, amoxicillin được chỉ định phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (vi dụ omeprazol, lansoprazol) và kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazol) để điều trị tiệt trừ vi khuẩn H. pylori.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Tùy thuộc vào tuổi tác, đường dùng, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân cũng như mức độ nặng của nhiễm khuẩn và tính nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh.
Thông tin về liều lượng được cung cấp dưới dạng tổng liều dùng hàng ngày, chia thành các liều nhỏ. Chế độ điều trị phổ biến nhất là 3 lần/ngày.
Nên tiếp tục điều trị từ 48 đến 72 giờ sau khi đã đạt được đáp ứng lâm sàng. Khuyến cáo phải điều trị ít nhất 10 ngày cho bất kỳ nhiễm khuẩn nào gây bởi liên cầu khuẩn tan máu nhóm beta để ngăn ngừa sốt thấp khớp cấp tính hoặc viêm cầu thận.
Hấp thu của amoxicillin không bị ảnh hưởng đáng kể khi dùng cùng với thức ăn.
Mặc dù amoxicillin có đặc tính của nhóm kháng sinh penicillin là độc tính thấp, nhưng nên đánh giá định kỳ chức năng của các cơ quan, bao gồm chức năng thận, gan và chức năng tạo máu khi điều trị kéo dài.
Nhóm đối tượng bệnh nhân
Người lớn và trẻ em trên 40 kg
Tổng liều hàng ngày là 750 mg đến 3 g, chia thành các liều nhỏ.
Liều uống tối đa được khuyến cáo là 6 g/ngày, chia thành các liều nhỏ.
Bệnh Lyme: 4 g/ngày để điều trị hồng ban mạn tính di chuyển riêng Iẻ (isofated erythema chronicum migrans) và 6 g/ngày trong những trường hợp có biểu hiện toàn thân, cả hai trường hợp dùng tối thiểu là 12 ngày.
Điều trị tiệt trừ H. pylori: Amoxicillin 750 mg đến 1 g x 2 lần/ngày kết hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazol, lansoprazol) và kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazol) trong 7 ngày.
Trẻ em dưới 40 kg
20 - 50 mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ.
Liều khuyến cáo tối đa: 150 mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ.
Bệnh Lyme: 25 - 50 mg/kg/ngày để điều trị hồng ban mạn tính di chuyển riêng lẻ và 100 mg/kg/ngày trong những trường hợp có biểu hiện toàn thân, cả hai trường hợp dùng tối thiểu là 12 ngày.
Viêm tai giữa cấp tính: Có thể dùng 750 mg x 2 lần/ngày trong hai ngày như là một đợt điều trị thay thế.
Người cao tuổi
Không cần thiết điều chỉnh liều; dùng liều như người lớn, trừ phi có dấu hiệu suy thận (xem mục dưới đây)
Suy thận
Độ lọc cầu thận (ml/phút) |
Người lớn và trẻ em trên 40 kg |
Trẻ em dưới 40 kg # |
Lớn hơn 30 |
Không cần thiết điều chỉnh liều |
Không cần thiết điều chỉnh liều |
10 đến 30 |
Tối đa 500 mg dùng 2 lần mỗi ngày |
15 mg/kg dùng 2 lần mỗi ngày (tối đa 500 mg/2 lần mỗi ngày) |
Dưới 10 |
Tối đa 500 mg/ngày |
15 mg/kg dùng 1 lần/ngày (tối đa 500 mg) |
# Trong phần lớn các trường hợp, điều trị với dạng tiêm truyền sẽ được chọn lựa.
Bệnh nhân đang thẩm phân máu
Amoxicillin có thể bị loại khỏi vòng tuần hoàn qua thẩm phân máu.
Thẩm phân máu |
||||||
Người lớn và trẻ em trên 40 kg |
15 mg/kg/ngày dùng như một liều đơn mỗi ngày Trước khi thẩm phân máu, nên dùng thêm một liều 15 mg/kg. Để có thể khôi phục lại nồng độ thuốc trong vòng tuần hoàn, nên dùng thêm một liều khác 15 mg/kg sau khi thẩm phân máu. |
|||||
Trẻ em dưới 6 tháng tuổi |
Khuyến cáo dùng công thức cho trẻ em (dạng nhỏ giọt trẻ em) đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi. Liều thông thường của dạng hỗn dịch dùng cho trẻ em (dạng nhỏ giọt trẻ em) ngoại trừ các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới là:
|
Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc
- Liều tối đa amoxicillin 500 mg/ngày.
Dự phòng viêm nội tâm mạc
Dự phòng viêm nội tâm mạc: Điều kiện |
Liều dùng cho người lớn (gồm cả người cao tuổi) |
Lưu ý liều dùng cho trẻ em |
|
Thủ thuật nha: Dự phòng cho các bệnh nhân nhổ răng, lấy cao răng hoặc phẫu thuật liên quan tới mô nướu, và những người chưa dùng penicillin trong tháng trước đó. |
Bệnh nhân không gây mê. |
Amoxicillin: Uống 2 - 3 g# trước thủ thuật 1 giờ. Có thể xem xét dùng liều thứ 2 sau 6 giờ nếu cần. |
Dưới 10 tuổi: 1/2 liều dùng của người lớn. Dưới 5 tuổi: 1/4 liều dùng của người lớn. 1. Nên dự phòng bằng kháng sinh khác nếu bệnh nhân đã dùng penicillin trong 1 tháng trước đó; hoặc dị ứng với penicillin. |
Chú ý: Những bệnh nhân có va tim nhân tạo nên nhập viện, xem dưới đây) |
Bệnh nhân gây mê: Không thích hợp dùng kháng sinh đường uống |
Amoxicillin: 1 g tiêm bắp ngay trước khi thực hiện thủ thuật, uống thêm 500 mg sau 6 giờ |
Dưới 10 tuổi: 1/2 liều dùng amixicillin của người lớn. 2. Để giảm đau tối đa tại chỗ tiêm, amixicillin nên được hòa tan trong dung dịch lidocain 1% vô khuẩn. |
Thủ thuật nha: Những bệnh nhân khuyến cáo phải nhập viện: (a) Những bệnh nhân phải gây mê và được sử dụng penicillin trong tháng trước đó (b) Những bệnh nhân phải gây mê và có van tim nhân tạo (c) Những bệnh nhân đã bị viêm nội tâm mạc một hoặc nhiều lần |
Khởi đầu: Amoxicillin: 1 g tiêm bắp với gentamicin 120 mg tiêm bắp, ngay trước khi gây mê (nếu có) hoặc 16 phút trước khi thực hiện thủ thuật nha. Sau 6 giờ uống amoxicillin 500 mg |
Dưới 10 tuổi 1/2 liều dùng amoxicilin của người lớn, liều gentamicin là 2 mg/kg. Xem Chú ý 2. 3. Không nên trộn lẫn amoxicillin và gentamicin trong cùng một bơm tiêm. 4. Tham khảo thông tin kê toa đầy đủ của gentamicin trước khi kê đơn. |
|
Phẫu thuật hoặc đặt thiết bị cơ quan tiết niệu sinh dục Dự phòng cho những bệnh nhân không có nhiễm khuẩn đường tiết niệu, phải phẫu thuật hoặc đặt thiết bị tiết niệu sinh dục, có gây mê. Các thủ thuật trong sản/ phụ khoa Các thủ thuật trên đường tiêu hóa Chỉ đối với những bệnh nhân có van tim nhân tạo |
Khởi đầu: Amoxicilin 1 g tiêm bắp với gentamicin 420 mg tiêm bắp, ngay trước khi thực hiện thủ thuật. Sau 6 giờ uống hoặc tiêm bắp amoxicillin 500 mg tùy theo tình trạng lâm sàng. |
Dưới 10 tuổi: 1/2 liều dùng amoxicillin của người lớn, liều gentamicin 2 mg/kg. Xem các Chú ý 2, 3 và 4 ở trên. |
|
Phẫu thuật hoặc đặt thiết bị đường hô hấp trên |
Bệnh nhân không có van tim nhân tạo. Bệnh nhân có van tim nhân tạo. |
Amoxicillin 1 g tiêm bắp ngay trước khi thực hiện thủ thuật. Sau 6 giờ tiêm bắp amixicillin 500 mg. Giống như trường hợp phẫu thuật tiết niệu sinh dục. |
Dưới 10 tuổi: 1/2 liều dùng của người lớn Giống như trường hợp phẫu thuật tiết niệu - sinh dục. Xem Chú ý 2 ở trên 5. Liều thứ 2 có thể dùng hỗn dịch amoxicillin Xem các Chú ý 2, 3, 4, và 5 ở trên |
# Khuyến cáo của Hiệp hội chống nhiễm khuẩn bằng hóa trị liệu Anh Quốc và Hội tim mạch Hoa Kỳ đã được xem xét để đưa ra hướng dẫn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng và dấu hiệu
Các ảnh hưởng trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn và tiêu chảy có thể là bằng chứng và dấu hiệu của việc mất cân bằng nước/điện giải nên được điều trị về/mặt triệu chứng.
Đã quan sát thấy tinh thể amoxicillin niệu, trong một số trường hợp dẫn tới suy thận (xem Thận trọng khi sử dụng).
Điều trị
Có thể loại amoxicillin khỏi vòng tuần hoàn bằng cách thẩm phân máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Clamoxyl 250Mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Quy ước dưới đây được sử dụng để phân loại các tác dụng không mong muốn: Rất phổ biến (> 1/10), phổ biến (> 1/100 đến < 1/10); không phổ biến (> 1/1000 đến < 1/100), hiếm (> 1/10.000 đến < 1/1000), rất hiếm (< 1/10.000). Phần lớn các tác dụng không mong muốn được liệt kê dưới đây không chỉ là do amoxicillin mà có thể xuất hiện với các penicillin khác. Tần suất các tác dụng không mong muốn (AE's) nêu dưới đây được tổng kết từ hơn 30 năm báo cáo hậu mãi.
Rối loạn hệ máu và bạch huyết
Rất hiếm:
- Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính nặng hoặc mất bạch cầu hạt), giảm tiểu cầu có hồi phục và thiếu máu tán huyết.
- Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.
Rối loạn hệ miễn dịch
- Rất hiếm: Cũng như các kháng sinh khác, các phản ứng dị ứng nặng, kể cả phù mạch thần kinh, sốc phản vệ (xem mục Thận trọng khi sử dụng), bệnh huyết thanh và viêm mạch quá mẫn.
- Phải ngừng điều trị nếu có báo cáo về phản ứng quá mẫn (xem Rối loạn da và mô dưới da).
Rối loạn hệ thần kinh
-
Rất hiếm: Tăng vận động, chóng mặt và co giật. Co giật có thể xảy ra ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao.
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
-
Rất hiếm: Nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc.
Rối loạn hệ tiêu hóa
#Phổ biến: Tiêu chảy và buồn nôn.
#Không phổ biến: Nôn.
Rất hiếm:
- Viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh (bao gồm cả viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết xem mục Thận trọng khi sử dụng)
- Lưỡi lông đen
Rối loạn gan - mật
Rất hiếm:
- Viêm gan và vàng da ứ mật. Tăng vừa phải chỉ số AST và/hoặc ALT.
- Ý nghĩa của sự tăng AST và/ hoặc ALT là chưa rõ ràng.
Rối loạn da và mô dưới da
- #Phổ biến: Phát ban trên da.
- #Không phổ biến: Mày đay và ngứa.
- Rất hiếm: Các phản ứng trên da như ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vấy và ngoại ban viêm mủ cấp tính toàn thân (AGEP'). (Xem Rối loạn hệ miễn dịch)
Rối loạn thận và tiết niệu
-
Rất hiếm: Viêm thận kẽ, tinh thể niệu (xem Quá liều)
# Tỷ lệ của các tác dụng không mong muốn này được lấy từ các nghiên cứu lâm sàng với khoảng 6.000 người lớn và trẻ em sử dụng amoxicillin.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Anbaluti 330mg Phương Đông điều trị thiếu hụt carnitine nguyên phát và thứ phát (9 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033396_anbaluti_330mg_phuong_dong_9x10_2594_6218_large_2cf7f67b1a.jpg)
![Thuốc Curam 625mg Sandoz điều trị nhiễm khuẩn (5 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/curam_625_20_7821ef436d.jpg)
![Viên nén Medi-Neuro Ultra Mediplantex điều trị rối loạn thần kinh, nhiễm độc (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021363_medi_neuro_ultra_mediplantex_10x10_4710_6093_large_e10962dcf8.jpg)
![Viên nhai Singulair 5mg MSD điều trị hen phế quản mạn tính (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006739_singulair_5_4x7_4041_60a7_large_73a6980e30.jpg)
![Thuốc dạ dày Trimafort Daewoong điều trị đau dạ dày, ợ nóng, đầy hơi (20 gói x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007536_trimafort_4285_6063_large_be58b7fc10.jpg)
![Dung dịch tiêm Miacalcic Novartis ngừa mất xương cấp tính, điều trị bệnh Paget, tăng canxi máu ác tính (5 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004924_miacalcic_inj_50iuml_2017_6092_large_ab5ed6fcde.png)
![Thuốc SaViMetoc giảm đau do co thắt cơ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03687_832df2ceba.jpg)
![Thuốc Agifovir 300mg Agimexpharm hỗ trợ điều trị HIV-1, viêm gan B mạn tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010136_agifovir_300_5676_6425_large_92d07b6dcf.jpg)
![Thuốc Maxxneuro 75 Ampharco điều trị các tình trạng đau dây thần kinh, động kinh cục bộ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/850_9378298089.jpg)
![Thuốc Zolpidon 5mg Vitanova điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010018_zolpidon_5_7041_60ae_large_16b81a47fa.jpg)
Tin tức
![Chấn thương đụng dập nhãn cầu là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chan_thuong_dung_dap_nhan_cau_la_gi_e5416b6935.jpg)
![Cách nấu xôi sầu riêng thơm ngon và cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_nau_xoi_sau_rieng_thom_ngon_don_gian_de_lam_tai_nha_F_Vl_Co_1671615046_332c2d115e.jpg)
![Hơi thở Prana là gì? Lợi ích của việc ứng dụng hơi thở Prana trong yoga](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_tho_prana_la_gi_loi_ich_cua_viec_ung_dung_hoi_tho_nay_trong_yoga_2_5f4b308f43.png)
![Top 4 cách trị sẹo thâm đỏ sau tai nạn hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_4_cach_tri_seo_tham_do_sau_tai_nan_hieu_qua_pe_Oh_B_1663737406_8535a3aa97.jpg)
![Phương pháp tiêm ngoài màng cứng chữa thoát vị đĩa đệm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phuong_phap_tiem_ngoai_mang_cung_chua_thoat_vi_dia_dem_2_Cropped_b7a1231c57.jpg)
![Uống Collagen đúng cách như thế nào để đạt hiệu quả tốt nhất?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_collagen_dung_cach_nhu_the_nao_de_dat_hieu_qua_tot_nhat_Hsc_Md_1652254187_4fc844b6d1.jpg)
![Mẹ bị tiêu chảy có nên cho con bú không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/me_bi_tieu_chay_co_nen_cho_con_bu_khong_WPI_Vi_1580700824_ea254426ed.jpg)
![Lời khuyên cho bệnh nhân bị gãy xương chân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_khuyen_cho_benh_nhan_bi_gay_xuong_chan_Cropped_b5340afa6b.jpg)
![Hướng dẫn xây dựng thực đơn giảm cân keto cho nữ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/huong_dan_xay_dung_thuc_don_giam_can_keto_cho_nu_Eft_UN_1661578264_75286a261f.jpg)
![Trễ kinh 1 tuần có thể do đâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_kinh_1_tuan_co_the_do_dau_p_N_Myx_1655999334_fe30ebd3a5.jpg)
![Máy trợ thở hoạt động như thế nào? Khi nào cần sử dụng máy trợ thở](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/may_tro_tho_hoat_dong_nhu_the_nao_khi_nao_can_su_dung_may_tro_tho_cho_nguoi_benh_y_Db_IF_1673916393_1e0e48e854.png)
![Cẩn thận trước tác hại của đèn LED đến sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/can_than_truoc_tac_hai_cua_den_led_den_suc_khoe_DCO_Gf_1558425764_1acfae002e.jpg)