Iron isomaltoside 1000
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sắt isomaltoside 1000 đang được điều tra trong Bệnh thiếu máu thiếu sắt. Sắt isomaltoside 1000 đã được nghiên cứu để điều trị và khoa học cơ bản về Thiếu máu, Ung thư dạ dày, Ung thư thực quản, Bệnh thận mãn tính và Thiếu máu, Thiếu sắt, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunarizine (Flunarizin).
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa flunarizine dạng hydroclorid: 5 mg flunarizine tương đương với 5,9 mg flunarizine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucosamine (glucosamin sulfat)
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ khớp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 750 mg, 1500 mg
Viên nang 250 mg, 500 mg
Bột pha dung dịch uống 1500 mg
Cốm pha dung dịch uống 750 mg, 1500 mg
Sản phẩm liên quan







