Huperzine B
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Huperzine B là một chất ức chế acetylcholinesterase mới.
Dược động học:
Huperzine B đã được tìm thấy là một chất ức chế enzyme acetylcholinesterase. Đây là cơ chế hoạt động tương tự của các loại dược phẩm như galantamine và donepezil được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer.
Dược lực học:
Huperzine B là một loại alkaloid có nguồn gốc từ Huperzia serrata (có sẵn như một sản phẩm thảo dược ở Mỹ). Nó đang được điều tra như một chất ức chế acetylcholinesterase. Các thử nghiệm lâm sàng tại Trung Quốc đã chỉ ra rằng huperzine B có hiệu quả tương đương với các loại thuốc hiện có trên thị trường, và thậm chí có thể an toàn hơn về mặt tác dụng phụ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iohexol
Loại thuốc
Chất cản quang chứa iod, không ion hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm iohexol 140 mg iod/ml lọ 50 ml, 200 ml; 180 mg iod/ml lọ 10 ml, 15 ml, 50 ml; 210 mg iod/ml lọ 15 ml, 50 ml, 100 ml; 240 mg iod/ml lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 200 ml.
300 mg iod/ml lọ 10 ml, 20 ml, 40 ml, 50 ml, 75 ml, 100 ml, 200 ml; 350 mg iod/ml lọ 20 ml, 40 ml, 50 ml, 100 ml, 200 ml.
Tất cả các chế phẩm trên đều chứa 1,21 mg tromethamin và 0,1 mg calci dinatri edetat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Sản phẩm liên quan









