Grn163l
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
GRN163L là một loại thuốc chống ung thư mới lạ. Nó đã được đặc trưng tiền lâm sàng và cho thấy ức chế telomerase trong các tế bào khối u của nhiều loại ung thư (bao gồm phổi, vú, tuyến tiền liệt, gan và giai đoạn đầu của ung thư vú ở người), trong cả hệ thống nuôi cấy tế bào và mô hình động vật. Nghiên cứu về loại thuốc này cho thấy công dụng tiềm năng của nó trong điều trị bệnh nhân có khối u ác tính về huyết học và khối u rắn.
Dược động học:
GRN163L đã được đặc trưng tiền lâm sàng và cho thấy ức chế telomerase trong các tế bào khối u của nhiều loại ung thư. Nó nhắm mục tiêu khu vực mẫu, hoặc trang hoạt động, của telomerase. GRN163L không thể hiện hoạt động antisense (liên kết với RNA thông tin), mà liên kết trực tiếp với thành phần RNA của telomerase tại vị trí hoạt động của enzyme, do đó hoạt động như một loại dược phẩm thông thường. Ức chế hoạt động của telomase sẽ dẫn đến việc rút ngắn telomere và do đó gây ra lão hóa và tử vong cho các tế bào ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Tên thuốc gốc
Dextroamphetamine
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mg; 15 mg; 5 mg); dung dịch uống (5 mg/5 mL); viên uống (10 mg; 15 mg; 2,5 mg; 20 mg; 30 mg; 5 mg; 7,5 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotetan.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, kháng sinh nhóm β-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1 g/50 ml, 2 g/50 ml, 10 g/100 ml.
Bột pha tiêm (cefotetan dinatri): 1 g, 2 g.
Sản phẩm liên quan





