![Thuốc Mifros 300mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031803_mifros_300_mg_davipharm_3x10_7672_6315_large_bd22b70037.jpg)
Thuốc Mifros 300mg Davipharm điều trị bệnh Wilson, bệnh cystin niệu, bệnh viêm khớp (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Cấp cứu giải độc
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Penicillamin
Thương hiệu
Davipharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-21060-14
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Mifros là sản phẩm của Davipharm chứa hoạt chất Penicilamin dùng cho bệnh nhân điều trị bệnh Wilson, bệnh cystin niệu, bệnh viêm khớp dạng thấp mà người bệnh giảm đáp ứng với thuốc điều trị thông thường, nhưng không có giá trị trong điều trị viêm cột sống dính khớp, điều trị nhiễm độc kim loại nặng (đồng, thủy ngân, chì), viêm gan mạn tính tiến triển.
Cách dùng
Thuốc Mifros nên dùng lúc đói, ít nhất 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn.
Liều dùng
Bệnh viêm khớp dạng thấp tiến triển nặng
Người lớn
Dùng liều 125 đến 250 mg 24 giờ trong 4 tuần đầu, sau đó tăng liều thêm một lượng bằng liều ban đầu, cứ 4 tuần một lần cho đến khi bệnh thuyên giảm. Liều duy trì tùy thuộc vào đáp ứng của từng cá thể, thông thường 500 đến 700 mg/24 giờ chia 3 lần.
Trong vài tháng đầu có thể chưa thấy cải thiện được bệnh. Một số ít người bệnh có thể phải dùng tới 2000 mg/24 giờ để có tác dụng tốt. Nên ngừng điều trị nếu không đạt hiệu quả trong vòng 12 tháng. Khi liều dùng đáp ứng thì nên duy trì mức này 6 tháng, sau đó giảm còn 250 mg/ngày, duy trì trong vòng 2 đến 3 tháng. Bệnh có thể tái phát sau cắt thuốc. Tuy nhiên nếu dùng tiếp đợt khác thì hầu hết người bệnh đều có đáp ứng.
Trẻ em
Dùng liều 15 đến 20 mg/kg/24 giờ, liều khởi đầu nên là 2,5 đến 5,0 mg/kg/ 24 giờ, tăng dần 4 tuần 1 lần, dùng 3 – 6 tháng Người cao tuổi: Độc tính thường tăng ở người cao tuổi, không liên quan đến chức năng thận. Liều khởi đầu: 50 – 125 mg 24 giờ, trong 4 – 8 tuần, sau đó, cứ 4 tuần lại thêm 1 lượng bằng liều ban đầu cho đến khi bệnh thuyên giảm. Liều cao nhất có thể tới 1000 mg/ngày.
Bệnh Wilson
Penicilamin là tác nhân tạo phức với đồng, tác dụng điều trị đạt kết quả cao khi phối hợp với chế độ ăn chứa ít kim loại đồng (dưới 1 mg/ngày).
Người lớn
1500 đến 2000 mg/24 giờ, chia nhiều lần uống 30 phút trước bữa ăn. Liều có thể giảm xuống 750 đến 1000 mg/ngày khi bệnh đã kiểm soát được, bằng xác định lượng đồng qua nước tiểu 24 giờ (cần xét nghiệm 3 tháng 1 lần). Không được dùng quá 1 năm với liều 2000 mg/24 giờ.
Trẻ em
Có thể tới 20 mg/kg/24 giờ, chia nhiều lần, trước bữa ăn. Liều nhỏ nhất là 500 mg/24 giờ. Người cao tuổi: Có thể tới 20 mg/kg/24 giờ, chia nhiều lần, trước bữa ăn. Liều cần được điều chỉnh cho đến khi đạt hiệu quả.
Cystin niệu
Ngăn chặn và điều trị sỏi cystin.
Điều trị sỏi
Người lớn
750 mg/ ngày, chia nhiều lần và đặc biệt vào lúc đi ngủ, liều tăng dần tới 1500 – 2000 mg/ ngày. Liều được điều chỉnh để cystin thải trừ trong nước tiểu dưới 100 mg/24 giờ. Cần uống đủ nước trong ngày (3 lít) để đảm bảo lưu lượng nước tiểu 2 mL/phút.
Trẻ em
Tới 30 mg/kg/ ngày, chia nhiều lần và đặc biệt vào lúc đi ngủ, điều chỉnh liều để mức cystin niệu dưới 100 mg/ngày.
Người cao tuổi
Liều tối thiểu duy trì sao cho cystin niệu dưới 100 mg/ngày.
Phòng bệnh
Người lớn
Người lớn (không có tiền sử tạo sỏi cystin) nhưng lượng cystin niệu vượt quá 300 mg/ 24 giờ. Dùng penicilamin 250 – 750 mg/ 24 giờ, uống trước khi đi ngủ. Điều chỉnh liều để lượng cystin niệu đạt dưới 100 mg/24 giờ vào lúc đêm. Uống nhiều nước (3 lít) mỗi ngày.
Trẻ em
Chưa có khuyến cáo về liều dùng.
Người cao tuổi
Điều chỉnh liều sao cho cystin niệu dưới 100 mg/24 giờ.
Nhiễm độc kim loại nặng (Pb)
Người lớn
Dùng liều 1500 đến 2000 mg/24 giờ, chia làm nhiều lần, cho đến khi lượng chì trong nước tiểu ổn định 0,5 mg/ngày.
Trẻ em
Dùng liều 20 đến 25 mg/kg/ngày, chia nhiều lần, trước bữa ăn.
Người cao tuổi
Dùng liều 20 mg/kg/ ngày, cho đến khi lượng chì trong nước tiểu ổn định ở 0,5 mg/ ngày.
Viêm gan mạn tính tiến triển
Người lớn
Để điều trị duy trì, sau khi đã kiểm soát được tiến triển của bệnh bằng corticosteroid, dùng penicilamin với liều khởi đầu là 500 mg 24 giờ, chia làm nhiều lần, rồi tăng dần trong vòng 3 tháng lên tới liều 1,25 g/24 giờ. Trong thời gian này liều corticosteroid phải giảm dần rồi ngừng hẳn. Trong quá trình điều trị, cần kiểm tra chức năng gan định kỳ để đánh giá tình trạng bệnh.
Trẻ em và người cao tuổi
Không có khuyến cáo sử dụng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Hầu hết tác dụng phụ của penicilamin phụ thuộc vào liều. Phản ứng gây chết người có thể xảy ra do giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu do suy tủy.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Giảm khẩu vị.
- Máu: Ức chế tủy xương bao gồm: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, thiếu máu do thiếu sắt.
- Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm miệng do nấm, viêm lưỡi, viêm lợi loét, mất vị giác.
- Da: Mẩn, ngứa.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Nổi mẩn ngoài da kéo theo sốt, đau khớp hoặc bệnh hạch lympho.
- Máu: Ban xuất huyết do giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thiếu máu nhược sắc, giảm bạch cầu đơn nhân, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, suy tủy.
- Tiêu hóa: Tái phát loét miệng nối dạ dày.
- Da: Mày đay, viêm da tróc, hội chứng giống lupus ban đỏ.
- Gan: Ứ mật, viêm gan nhiễm độc, viêm tụy.
- Khớp: Viêm đa khớp.
- Thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại vi kể cả hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ.
- Tiết niệu – sinh dục: Hội chứng thận hư.
- Mắt: Mờ mắt, giảm thị lực, viêm thần kinh mắt.
- Tai: Ù tai.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Da: Rụng tóc.
- Toàn thân: Sốt cao.
- Hô hấp: Viêm phế nang dị ứng xơ phổi, viêm phế quản, hen phế quản.
- Chuyển hóa: Giảm đường huyết kết hợp với kháng thể kháng insulin.
- Tiết niệu sinh dục: Viêm mạch thận ác tính.
- Các tác dụng phụ khác: Viêm tuyến giáp, viêm tắc tĩnh mạch, viêm đa cơ.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Piracetam-EGIS 1200mg điều trị hội chứng tâm thần thực thể, chứng giật rung cơ (20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020740_piracetam_1200mg_egis_20v_7633_60a7_large_460f30a84f.jpg)
![Viên nén Keppra 250mg GSK điều trị các cơn động kinh cục bộ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004102_keppra_250mg_6746_6424_large_9f621a91ff.jpg)
![Thuốc Sifstad 0.18mg Stella điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinson (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029082_sifstad_018mg_stella_3x10_5473_6127_large_837503a173.jpg)
![Thuốc Thyrozol 10mg Merck điều trị cường giáp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_02523_8d2ae6caeb.jpg)
![Thuốc Zurer-300 DaviPharm điều trị các nhiễm khuẩn nặng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008293_zurer_300_9201_60a5_large_fac0422381.jpg)
![Thuốc Femoston Conti 1mg/5mg Abbott điều trị thiếu hụt estrogen (1 vỉ x 28 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017148_femoston_conti_1mg5mg_abbott_1x28_9974_614c_large_7f49e86449.jpg)
![Thuốc Tocimat 180 Bidiphar giảm các triệu chứng nổi mày đay (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030252_tocimat_8361_631e_large_c0064a7b58.jpg)
![Thuốc Fefasdin 180 Khapharco điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay mạn tính vô căn (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030372_fefasdin_180mg_khapharco_10x10_5105_62cd_large_c227eecc17.jpg)
![Viên nén Panactol 325mg Khapharco hạ sốt và giảm đau (1000 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021254_panactol_325mg_khapharco_1000v_6928_631e_large_12dd48d228.jpg)
Tin tức
![Nên uống thuốc gì khi bị lao? Uống thuốc lao bao lâu thì có thai được?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_uong_thuoc_gi_khi_bi_lao_uong_thuoc_lao_bao_lau_thi_co_thai_duoc_O_Pm_Tf_1648709869_0d00392e1e.jpg)
![Đậu lăng là gì? Tác dụng của đậu lăng đối với cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_lang_la_gi_tac_dung_cua_dau_lang_doi_voi_co_the_c_O_Yn_M_1671371529_060f2cd04e.jpg)
![Sau khi khoét chóp cổ tử cung cần kiêng gì để sớm hồi phục sức khỏe?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sau_khi_khoet_chop_co_tu_cung_can_kieng_gi_de_som_hoi_phuc_suc_khoe_d57bb065f6.jpg)
![Nếu thai nhi bị Down phải làm sao? Sàng lọc và chẩn đoán hội chứng Down ở thai nhi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/down_5_Cropped_2d13559a45.jpg)
![Cách vệ sinh vùng kín bị viêm nhiễm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_ve_sinh_vung_kin_bi_viem_nhiem_2_cc7d95a42c.jpg)
![Dấu hiệu có thể bạn đang suy nhược cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_suy_nhuoc_co_the_ma_ban_khong_nen_bo_qua_WS_Kta_1650557567_9f6ee85ab0.jpg)
![Mách mẹ mẹo dân gian chữa vàng da ở trẻ sơ sinh hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_me_meo_dan_gian_chua_vang_da_cho_tre_so_sinh_hieu_qua_Qzzh_M_1653129777_a6f48e681b.jpg)
![Tăng sắc tố da ở tay là do những nguyên nhân nào? Cách nhận biết?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bai_viettang_sac_to_da_o_tay_la_do_nhung_nguyen_nhan_nao_cach_nhan_biet_html_6c0c832655.png)
![Bệnh cảm cúm và cách điều trị hiệu quả không cần dùng thuốc](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_cam_cum_va_cach_dieu_tri_hieu_qua_khong_can_dung_thuoc_t_Bwt_P_1525138187_b2ba7f14a5.jpg)
![Mách bạn cách làm món cá cam nướng bằng nồi chiên không dầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/che_bien_ca_cam_nuong_bang_noi_chien_khong_dau_khong_phai_ai_cung_biet_Bvevq_1680232213_f2bee45468.jpg)
![Bệnh viêm đa khớp có chữa được không? Những điều cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_viem_da_khop_co_chua_duoc_khong_nhung_dieu_can_biet_2_689750163e.jpg)
![Làm IVF có cần chụp tử cung vòi trứng không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_IVF_co_can_chup_tu_cung_voi_trung_khong_0_6b978608ec.png)