Fulranumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Fulranumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Đau, Viêm bàng quang, Đau thần kinh, Đau khớp và Đau khớp, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Acid amin và dẫn xuất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao film tan trong ruột 500 mg
- Bột rắn pha dung dịch tiêm 500 mg / 5 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clofazimine
Loại thuốc
Thuốc trị phong.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 50 mg, 100 mg.
Dezocine là thuốc dạng thuốc phiện một phần và được sử dụng để kiểm soát cơn đau. Dezocine là một thay thế rất hiệu quả cho fentanyl khi dùng trong khi mổ nội soi ngoại trú, mặc dù có liên quan đến việc tăng tỷ lệ buồn nôn sau phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilostazol
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu và giãn mạch, thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg và 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 20 mg, 40 mg, 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Sản phẩm liên quan









