Flunisolide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunisolide
Loại thuốc
Glucocorticoid tổng hợp flo hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Flunisolide 80 mcg/mỗi nhát xịt (60 lần xịt trên mỗi ống 5,1 g hoặc 120 lần xịt định lượng trên mỗi ống 8,9 g).
- Bình xịt mũi: Mỗi 25 ml thuốc xịt mũi 0,025% (6,25 mg flunisolide) - 200 nhát xịt/chai.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh sau khi hít qua đường miệng. Sinh khả dụng đường uống < 7%.
Có thể cần điều trị liên tục 2 - 4 tuần để đạt hiệu quả tối ưu.
Phân bố
Phân bố vào sữa không rõ, nhưng corticosteroid khác phân phối vào sữa.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa nhanh chóng và rộng rãi ở gan thành 6β-hydroxy flunisolide. Chất chuyển hóa có hiệu lực corticosteroid thấp hơn 200 lần so với flunisolide. Sự chuyển hóa được cho là xảy ra qua các isoenzyme CYP (chủ yếu là CYP3A4).
Thải trừ
Sau khi hít qua đường miệng, < 1% liều dùng thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 1.3 - 1.7 giờ.
Dược lực học:
Flunisolide giúp giảm viêm đường thở bằng cách ức chế các chất trung gian gây viêm nội sinh (kinin, histamin, enzyme liposomal, prostaglandin). Ức chế sự di chuyển của tế bào viêm và đảo ngược sự gia tăng tính thấm của mao mạch để giảm khả năng tiếp cận của các tế bào viêm đến vị trí viêm; không làm suy giảm vùng dưới đồi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon gamma-1b.
Loại thuốc
Cytokine và chất điều hòa miễn dịch, Interferon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Mỗi lọ (100 mcg/0,5 ml) chứa 2 x 106 IU (0,1 mg) interferon gamma-1b
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalexin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 333 mg, 500 mg, 750 mg.
Viên nén, viên bao phim: 250 mg, 500 mg;
Bột để pha hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (100 ml, 200 ml), 250 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Sản phẩm liên quan










