Ethanolamine oleate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ethanolamine oleate là một tác nhân xơ cứng nhẹ. Nó bao gồm ethanolamine, một chất cơ bản, khi kết hợp với axit oleic tạo thành một loại oleate màu vàng nhạt, trong suốt đến màu vàng nhạt.
Dược động học:
Thành phần axit oleic của ethanolamine oleate chịu trách nhiệm cho phản ứng viêm, và cũng có thể kích hoạt đông máu in vivo bằng cách giải phóng yếu tố mô và kích hoạt yếu tố Hageman. Thành phần ethanolamine, tuy nhiên, có thể ức chế sự hình thành cục máu đông fibrin bằng cách chelat canxi, do đó tác dụng chống đông máu của ethanolamine oleate đã không được chứng minh.
Dược lực học:
Khi được tiêm tĩnh mạch, ethanolamine oleate hoạt động chủ yếu bằng cách kích thích nội mạc nội mạc của tĩnh mạch và tạo ra phản ứng viêm liên quan đến liều vô trùng. Điều này dẫn đến xơ hóa và có thể tắc tĩnh mạch. Ethanolamine oleate cũng nhanh chóng khuếch tán qua thành tĩnh mạch và tạo ra phản ứng viêm ngoài mạch máu liên quan đến liều.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbetocin
Loại thuốc
Thuốc làm tăng trương lực tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa Carbetocin 100 microgam/ mL, ống 1 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbocisteine
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 200 mg, 375 mg, 500 mg, 750 mg.
Dạng dung dịch: 2g/ 100ml; 5g/ 100ml; 100 mg/ 5 ml; 250 mg/ 5ml, 750 mg/ 10ml; 750 mg/ 15 ml
Viên nang phối hợp: 500 mg/ 2mg; 2g/0,05g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Codeine (codein)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.
Sirô: 25 mg/mL.
Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.
Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.
Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.
Sản phẩm liên quan










