Ethanolamine oleate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ethanolamine oleate là một tác nhân xơ cứng nhẹ. Nó bao gồm ethanolamine, một chất cơ bản, khi kết hợp với axit oleic tạo thành một loại oleate màu vàng nhạt, trong suốt đến màu vàng nhạt.
Dược động học:
Thành phần axit oleic của ethanolamine oleate chịu trách nhiệm cho phản ứng viêm, và cũng có thể kích hoạt đông máu in vivo bằng cách giải phóng yếu tố mô và kích hoạt yếu tố Hageman. Thành phần ethanolamine, tuy nhiên, có thể ức chế sự hình thành cục máu đông fibrin bằng cách chelat canxi, do đó tác dụng chống đông máu của ethanolamine oleate đã không được chứng minh.
Dược lực học:
Khi được tiêm tĩnh mạch, ethanolamine oleate hoạt động chủ yếu bằng cách kích thích nội mạc nội mạc của tĩnh mạch và tạo ra phản ứng viêm liên quan đến liều vô trùng. Điều này dẫn đến xơ hóa và có thể tắc tĩnh mạch. Ethanolamine oleate cũng nhanh chóng khuếch tán qua thành tĩnh mạch và tạo ra phản ứng viêm ngoài mạch máu liên quan đến liều.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Natalizumab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch để tiêm truyền: 150 mg, 300 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbetocin
Loại thuốc
Thuốc làm tăng trương lực tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa Carbetocin 100 microgam/ mL, ống 1 mL.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan









