Epoetin delta
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Epoetin Delta là một thành phần trong sản phẩm rút tiền EMA Dynepo.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Populus balsamifera subsp. trichocarpa pollen
Xem chi tiết
Populus balsamifera subsp. phấn hoa trichocarpa là phấn hoa của phân loài Populus balsamifera. cây trichocarpa. Populus balsamifera subsp. phấn hoa trichocarpa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
PN0621
Xem chi tiết
PN0621 là một liệu pháp dựa trên kháng thể kháng TNF, kháng thể miền (dAb). Nó nhắm mục tiêu yếu tố hoại tử khối u (TNF) để điều trị các bệnh viêm tự miễn dịch như viêm khớp dạng thấp. Nó đang được phát triển bởi Peptech.
Prunus armeniaca seed
Xem chi tiết
Hạt giống Prunus armeniaca là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Pinus taeda pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus taeda là phấn hoa của cây Pinus taeda. Phấn hoa Pinus taeda chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Pinus virginiana pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus virginiana là phấn hoa của cây Pinus virginiana. Phấn hoa Pinus virginiana chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Pivampicillin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pivampicillin.
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 500 mg.
Viên nén bao phim 700 mg.
Abciximab
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abciximab
Loại thuốc
Chất ức chế kết tập tiểu cầu, chất chống huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch đóng lọ thủy tinh 5 ml chứa 10 mg
Piperonyl butoxide
Xem chi tiết
Piperonyl butoxide (PBO) là một hợp chất hữu cơ được sử dụng như một thành phần của công thức thuốc trừ sâu. Nó là một chất rắn màu trắng sáp. Nó được sử dụng để điều trị đầu, xương mu (cua) và chấy. Piperonyl butoxide là một chất hiệp đồng. Nó không có hoạt động thuốc trừ sâu của riêng mình, nhưng hoạt động để tăng hoạt động của thuốc trừ sâu như carbamate, pyrethrins, pyrethroids và rotenone. Piperonyl butoxide là một dẫn xuất bán tổng hợp của safrole.
Indacaterol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Pinus thunbergii pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus thunbergii là phấn hoa của cây Pinus thunbergii. Phấn hoa Pinus thunbergii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Demexiptiline
Xem chi tiết
Demexiptiline (Deparon, Tinoran) là thuốc chống trầm cảm ba vòng được sử dụng ở Pháp để điều trị trầm cảm. Nó hoạt động chủ yếu như một chất ức chế tái hấp thu norepinephrine tương tự như desipramine.
Pinus ponderosa pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus ponderosa là phấn hoa của cây Pinus ponderosa. Phấn hoa Pinus ponderosa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan