Enflurane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enflurane
Loại thuốc
Gây mê
Dạng thuốc và hàm lượng
Enflurane, USP được đóng gói trong chai 250 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Enflurane được hấp thu nhanh chóng vào hệ tuần hoàn qua phổi. Nồng độ tối thiểu trong phế nang là oxy là 1,68%.
Phân bố
Enflurane phân phối đến não, máu và mỡ dưới da. Liên kết protein huyết tương đối với enflurane là 97%. Qua được nhau thai.
Chuyển hóa
Enflurane được chuyển hóa bởi enzym CYP2E1 trong gan để tạo ra các ion florua vô cơ, chất chuyển hóa chính của quá trình chuyển hóa enflurane, enflurane được chuyển hóa ở gan (khoảng 2 -10%).
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua khí thở ra (80% dưới dạng không đổi).
Dược lực học:
Enflurane nhanh chóng gây mê thông qua việc kích thích các kênh thần kinh ức chế và ức chế các kênh thần kinh kích thích. Thư giãn cơ, phản xạ hầu họng và thanh quản, và hạ huyết áp là một số tác dụng dược lực học chính của thuốc này. Enflurane cũng làm giảm sức co bóp của cơ tim.
Cơ chế hoạt động của enflurane chưa được biết rõ, dường như có thể ảnh hưởng đến chất nền lipid của màng tế bào thần kinh. Các nghiên cứu trên chuột chỉ ra rằng enflurane liên kết với các thụ thể GABA A và glycine, gây ra hiệu ứng trầm cảm ở sừng thần kinh bụng.
Người ta đã báo cáo rằng 30% tác dụng gây trầm cảm của hệ thần kinh trung ương trên tủy sống sau khi dùng enflurane là do thụ thể (GABA A) gây ra trong khi liên kết với thụ thể glycine gây ra khoảng 20% tác dụng của thuốc trầm cảm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Sản phẩm liên quan










