Elubrixin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Elubrixin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Xơ nang, Viêm đại tràng, Loét và Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephentermine
Loại thuốc
Thuốc vận mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp/tiêm truyền: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpheniramine (Clorpheniramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholin alfoscerate
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang hàm lượng 200 mg, 400 mg, 800 mg
Dung dịch tiêm: 1 g/4 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aztreonam
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam (monobactam).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha tiêm (chứa L-arginin 780 mg/g): Lọ 0,5 g, 1 g, 2 g.
- Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose).
Sản phẩm liên quan









