Elacytarabine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Elacytarabine là một dẫn xuất axit béo của cytarabine, một loại thuốc trị ung thư gây độc tế bào được phê duyệt. Cytarabine có những hạn chế như sự hấp thu tối thiểu trong khối u rắn và chỉ được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu. Elacytarabine được thiết kế để khắc phục hạn chế này và đã cho thấy sự hấp thu đáng kể trong các tế bào khối u rắn. Elacytarabine là một thực thể hóa học mới được cấp bằng sáng chế của lớp tương tự nucleoside, với các đặc tính sinh học được cải thiện và khả năng điều trị các khối u rắn như ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, khối u ác tính và ung thư buồng trứng.
Dược động học:
CP-4055 là este axit 5'-elaidic lipophilic của cytosine arabinoside tương tự deoxycytidine (cytarabine; Ara-C) với hoạt tính chống ung thư tiềm năng. Là một tiền chất, CP-4055 được chuyển hóa nội bào thành cytarabine triphosphate bởi deoxycytidine kinase và sau đó cạnh tranh với cytidine để kết hợp vào DNA, do đó ức chế tổng hợp DNA. So với cytarabine, CP-4055 cho thấy sự hấp thu và duy trì tế bào tăng lên, dẫn đến tăng kích hoạt bởi deoxycytidine kinase thành cytarabine triphosphate, giảm khử amin và khử hoạt tính bởi deoxycytidine deaminase, và tăng sự ức chế DNA. Tác nhân này cũng ức chế tổng hợp RNA, một tác dụng không thấy với cytarabine.
Dược lực học:
CP-4055 là một dẫn xuất axit béo của cytarabine, một loại thuốc trị ung thư gây độc tế bào được phê duyệt. Cytarabine có những hạn chế như sự hấp thu tối thiểu trong khối u rắn và chỉ được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu. CP-4055 được thiết kế để khắc phục hạn chế này và đã cho thấy sự hấp thu đáng kể trong các tế bào khối u rắn. CP-4055 là một thực thể hóa học mới được cấp bằng sáng chế của lớp tương tự nucleoside, với các đặc tính sinh học được cải thiện và khả năng điều trị các khối u rắn như ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, khối u ác tính và ung thư buồng trứng.
Xem thêm
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50, 100, 250, 500mg;
Viên nén phóng thích kéo dài: 250, 500, 750, 1000mg;
Viên nang phóng thích kéo dài: 250, 500mg;
Dung dịch tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch: 100mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azelastine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc xịt mũi: Azelastine hydrochloride 0,1%
- Thuốc nhỏ mắt: Azelastine hydrochloride 0,05%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Sản phẩm liên quan










