Difluprednate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Difluprednate là một corticosteroid tại chỗ được chỉ định để điều trị viêm và đau liên quan đến phẫu thuật mắt. Nó là một este butyrate của 6 (α), 9 (α) -difluoro prednisolone acetate. Difluprednate được viết tắt là DFBA, hoặc Difluoroprednisolone butyrate acetate. Nó được chỉ định để điều trị uveiti trước nội sinh.
Dược động học:
Corticosteroid được cho là hoạt động bằng cách tạo ra các protein ức chế phospholipase A2 (lipocortin). Nó được yêu cầu rằng các protein này kiểm soát quá trình sinh tổng hợp các chất trung gian truyền nhiễm mạnh như tuyến tiền liệt và leukotrien bằng cách ức chế giải phóng axit arachidonic tiền chất phổ biến của chúng. Axit Arachidonic được giải phóng khỏi phospholipids màng bởi phospholipase A2.
Dược lực học:
Difluprednate là một corticosteroid được sử dụng như một loại thuốc chống viêm steroid được sử dụng chủ yếu trong phẫu thuật mắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorambucil (Chlorambucil)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 2mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Sản phẩm liên quan