Phenacetin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phenacetin đã bị rút khỏi thị trường Canada vào tháng 6 năm 1973 do những lo ngại liên quan đến bệnh thận (tổn thương hoặc bệnh thận).
Dược động học:
Tác dụng giảm đau của Phenacetin là do các hành động của nó trên các vùng cảm giác của tủy sống. Ngoài ra, phenacetin có tác dụng ức chế tim, trong đó nó hoạt động như một chất tăng co bóp âm tính. Nó là một thuốc hạ sốt, tác động lên não để giảm điểm đặt nhiệt độ. Nó cũng được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp (loại bán cấp) và đau dây thần kinh liên sườn. [Wikipedia]
Dược lực học:
Phenacetin là thuốc giảm sốt và NSAID đầu tiên xuất hiện trên thị trường. Tác dụng giảm đau của nó là do các hành động của nó trên các vùng cảm giác của tủy sống. Ngoài ra, phenacetin có tác dụng ức chế tim, trong đó nó hoạt động như một inotrope âm tính. Nó là một thuốc hạ sốt, tác động lên não để giảm điểm đặt nhiệt độ. Nó cũng được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp (loại bán cấp), đau dây thần kinh liên sườn và một số dạng mất điều hòa. [Wikipedia]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kẽm gluconat (Zinc gluconate)
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm (10 mg; 23 mg);
Viên uống (10 mg; 100 mg; 15 mg; 22 mg; 22,5 mg; 25 mg; 30 mg; 50 mg; 60 mg; 78 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pirbuterol.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt định liều, một nhát xịt chứa 200 microgam (mcg) pirbuterol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olanzapine (Olanzapin)
Loại thuốc
Thuốc an thần/Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg, 15 mg; 20 mg.
- Viên nén phân tán: 5 mg; 10 mg; 15 mg; 20 mg.
- Thuốc tiêm bắp (IM): 10 mg.
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,088mg, 0,18mg; 0,35mg; 0,7mg; 1,1mg
Viên nén giải phóng kéo dài: 0,26mg; 0,52mg; 1,05mg; 1,5mg; 2,1mg; 2,62mg; 3,15mg
Sản phẩm liên quan








