Dexamethasone isonicotinate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dexamethasone isonicotinate là một glucocorticoid chống viêm, chống dị ứng có thể dùng bằng đường uống, qua đường hô hấp, tại chỗ và tiêm. Nó có thể gây giữ muối và nước.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalotin (Cephalothin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo cephalothin.
- 1,06g cephalothin natri tương đương với 1 g cephalothin.
- 1g cephalothin natri tương ứng với 2,39 milimol natri.
- Bột vô khuẩn pha tiêm: Mỗi lọ chứa cephalothin natri tương đương với 1g cephalothin và 30mg natri bicarbonat, hoặc chứa cephalothin natri tương đương với 2g cephalothin và 60mg natri bicarbonat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lactulose.
Loại thuốc
Thuốc khử độc amoniac, thuốc nhuận tràng thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 3,35 g/5 ml; 10 g/15 ml (15 ml, 30 ml, 237 ml, 473 ml, 946 ml, 1890 ml).
- Dung dịch uống hoặc dùng đường trực tràng: 3,35 g/5 ml; 10 g/15ml (473 ml).
- Bột kết tinh pha dung dịch uống: 10 g/túi, 20 g/túi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Medroxyprogesterone Acetate (Medroxyprogesteron Acetat)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg.
Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Moxifloxacin hydrochloride
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 400 mg.
- Thuốc tiêm truyền: 400 mg (250 ml), pha trong dung dịch natri clorid 0,8%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,5%.
Sản phẩm liên quan