Daptomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daptomycin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh họ lipopeptide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch hàm lượng: 350 mg, 500 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Daptomycin được truyền tĩnh mạch trong 30 phút, cứ mỗi 24 giờ, Nồng độ đáy trong huyết thanh ở trạng thái ổn định đạt được bằng liều thứ ba.
Phân bố
Daptomycin được phân phối vào sữa mẹ. Gắn kết thuận nghịch và không phụ thuộc vào nồng độ với protein huyết tương. Liên kết với khoảng khoảng 90-93% protein huyết tương, chủ yếu là albumin.
Chuyển hóa
Các nghiên cứu in vitro cho thấy daptomycin không được chuyển hóa bởi các isoenzyme CYP. Các chất chuyển hóa không hoạt tính đã được phát hiện trong nước tiểu; vị trí và mức độ chuyển hóa chưa được xác định.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu bằng bài tiết qua thận; tương ứng khoảng 78 và 6% liều dùng trong nước tiểu và phân. Thời gian bán thải trung bình ở trạng thái ổn định là 7,7–8,3 giờ ở người lớn.
Dược lực học:
Daptomycin là một chất kháng khuẩn lipopeptide được sản xuất bởi vi khuẩn Streptomyces roseosporus. Daptomycin có hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram dương hiếu khí, bao gồm các chủng có liên quan về mặt lâm sàng như: Staphylococcus aureus nhạy cảm và kháng với methicillin (MSSA / MRSA), S. aureus kháng vancomycin, Enterococci kháng vancomycin (VRE), Staphylococcus spp .,Streptococcus spp., Clostridiodes difficile, Clostridium perfringens, Finegoldia magna và Propionibacterium acnes.
Cơ chế hoạt động của daptomycin vẫn chưa được hiểu rõ. Daptomycin gắn kết với màng tế bào vi khuẩn gây ra sự khử cực nhanh điện thế màng tế bào. Sự mất điện thế màng làm ức chế sự tổng hợp ARN, ADN và protein với kết quả làm chết tế bào vi khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Delavirdine
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzyme sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside (non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor - NNRTI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg.
Thuốc đã ngừng lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fexofenadine hydrochloride (fexofenadin hydroclorid)
Loại thuốc
Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Fexofenadine hydroclorid:
- Nang 30 mg
- Viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg
- Viên nén phân tán 30 mg
- Hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, 300 ml)
Fexofenadine hydroclorid và pseudoephedrin kết hợp:
- Viên nén giải phóng kéo dài 12 giờ: Fexofenadine hydroclorid 60 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 120 mg (giải phóng kéo dài).
- Viên nén giải phóng kéo dài 24 giờ: Fexofenadine hydroclorid 180 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 240 mg (giải phóng kéo dài).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abatacept.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 87,5 mg/0,7 ml; 50 mg/0,4 ml; 125 mg/ml.
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 mg.
Sản phẩm liên quan








