Danegaptide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Danegaptide đã được điều tra để điều trị Focus of Study là STEMI.
Dược động học:
Danegaptide, một dipeptide biến đổi nhỏ, là một công cụ sửa đổi khoảng cách thế hệ thứ hai chọn lọc với sinh khả dụng đường uống. Danegaptide ngăn ngừa rung tâm nhĩ sau phẫu thuật (AF) và AF mạn tính trong các mô hình động vật lớn. Trong một mô hình răng nanh của viêm màng ngoài tim vô trùng cấp tính, Danegaptide đã giảm đáng kể thời gian AF và gánh nặng AF tổng thể. Danegaptide có một cơ chế hoạt động tương tự như rotigaptide hợp chất mẹ của nó. Rotigaptide là một chất tương tự peptide chống loạn nhịp tổng hợp (AAP) đã được thử nghiệm in vitro cho thấy việc ngăn ngừa tốc độ dẫn truyền tâm nhĩ do căng thẳng chuyển hóa (CV) và nhanh chóng phục hồi CV chậm nhĩ. Rogitapeptide tăng cường độ dẫn và khớp nối khoảng cách, làm tăng lượng phân tử nhỏ như ion, chất chuyển hóa và chất truyền tin thứ cấp truyền từ tế bào này sang tế bào khác.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levonorgestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel.
Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên).
Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naratriptan.
Loại thuốc
Thuốc chống đau nửa đầu, nhóm chọn lọc serotonin (5-hydroxytryptamine; 5-HT).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim hàm lượng 1 mg; 2,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nevirapine (Nevirapin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg.
Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml.
Sản phẩm liên quan