Danegaptide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Danegaptide đã được điều tra để điều trị Focus of Study là STEMI.
Dược động học:
Danegaptide, một dipeptide biến đổi nhỏ, là một công cụ sửa đổi khoảng cách thế hệ thứ hai chọn lọc với sinh khả dụng đường uống. Danegaptide ngăn ngừa rung tâm nhĩ sau phẫu thuật (AF) và AF mạn tính trong các mô hình động vật lớn. Trong một mô hình răng nanh của viêm màng ngoài tim vô trùng cấp tính, Danegaptide đã giảm đáng kể thời gian AF và gánh nặng AF tổng thể. Danegaptide có một cơ chế hoạt động tương tự như rotigaptide hợp chất mẹ của nó. Rotigaptide là một chất tương tự peptide chống loạn nhịp tổng hợp (AAP) đã được thử nghiệm in vitro cho thấy việc ngăn ngừa tốc độ dẫn truyền tâm nhĩ do căng thẳng chuyển hóa (CV) và nhanh chóng phục hồi CV chậm nhĩ. Rogitapeptide tăng cường độ dẫn và khớp nối khoảng cách, làm tăng lượng phân tử nhỏ như ion, chất chuyển hóa và chất truyền tin thứ cấp truyền từ tế bào này sang tế bào khác.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Sản phẩm liên quan










