Cytisus scoparius flowering top
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cytisus scoparius chiết xuất hoa gây dị ứng hàng đầu được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Sulfamoxole
Xem chi tiết
Sulfamoxole là một chất kháng khuẩn sulfonamid.
Furosemide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
ACE393
Xem chi tiết
ACE393 là một loại vắc-xin tiêm được thiết kế để chống lại vi khuẩn Campylobacter jejuni, một trong những nguyên nhân lớn nhất gây nhiễm trùng tiêu chảy do vi khuẩn ở các nước phát triển.
Acetrizoic acid
Xem chi tiết
Axit axetrizoic trình bày công thức phân tử của axit 3-acetamidol-2,4,6-triiodobenzoic [L1702] và nó là hợp chất ion đơn phân đầu tiên được sử dụng làm chất tương phản tia X. [A32135] Nó được Wallingford tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1953. [A32136] và nó được điền vào FDA bởi công ty con Johnson & Johnson, Cilag Chemie AG, vào ngày 8 tháng 2 năm 1978. [L1704] Axit Acetrizoic, trong hồ sơ của FDA, một loại chất ma túy có trạng thái không hoạt động. [ L1703]
Bismuth subgallate
Xem chi tiết
Bismuth subgallate là một chất màu vàng thể hiện dưới dạng bột không mùi trải qua sự đổi màu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Nó là một muối kim loại nặng của axit gallic rất không hòa tan và hấp thụ kém. Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, tác dụng làm se da mạnh mẽ và chưa được làm sáng tỏ bằng các hoạt động kháng khuẩn và cầm máu, bismuth subgallate thường được sử dụng như một chất khử mùi bên trong không cần kê đơn.
Colistimethate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistimethate (colistimetat)
Loại thuốc
Kháng sinh (thuộc nhóm polymycin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm chứa natri colistimethate tương đương với 150 mg colistin base = 4500000 IU.
BIIB021
Xem chi tiết
BIIB021 đã được nghiên cứu để điều trị Khối u và Ung thư hạch.
Almotriptan
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almotriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể 5-HT1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 12,5mg
CP-866087
Xem chi tiết
CP-866,087 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị béo phì, nghiện rượu và rối loạn chức năng tình dục, sinh lý.
Coconut
Xem chi tiết
Chiết xuất dừa gây dị ứng được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Amphetamine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphetamine
Loại thuốc
Kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5mg, 10mg amphetamine sulfate.
(S)-AMPA
Xem chi tiết
AMPA là một chất chủ vận cụ thể cho thụ thể AMPA.
Sản phẩm liên quan