Coagulation Factor IX (Recombinant)
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong huyết tương từ 46 đến 97,9 IU/dL
Phân bố
Thể tích phân bố từ 60,5 đến 327 mL/kg
Dễ dàng khuếch tán qua dịch kẽ; phân phối qua khoang nội mạch và khoang ngoại mạch. Lưu hành trong huyết tương dưới dạng không liên kết. Liên kết nhanh chóng và thuận nghịch với nội mạc mạch máu.
Thải trừ
Thời gian bán thải từ 18.1 đến 114.9 giờ.
Độ thanh thải tương quan với trọng lượng cơ thể; thường tăng lên qua tuổi thiếu niên, sau đó ổn định trong thời kỳ trưởng thành.
Dược lực học:
Yếu tố đông máu tái tổ hợp IX là một glycoprotein chuỗi đơn có khối lượng phân tử xấp xỉ 55.000 Dalton, là chất trong nhóm serine protease gồm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
Yếu tố đông máu tái tổ hợp IX là một phương pháp điều trị protein tái tổ hợp dựa trên DNA có các đặc điểm cấu trúc và chức năng tương đương với yếu tố IX nội sinh.
Yếu tố IX được kích hoạt bởi yếu tố VII / phức hợp yếu tố mô trong con đường ngoại sinh cũng như yếu tố XIa trong con đường đông máu nội sinh. Yếu tố IX được hoạt hóa, kết hợp với yếu tố VIII được hoạt hóa, sẽ hoạt hóa yếu tố X.
Điều này cuối cùng dẫn đến việc chuyển đổi prothrombin thành thrombin. Thrombin sau đó chuyển fibrinogen thành fibrin và cục máu đông có thể được hình thành.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Maraviroc.
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epirubicin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm anthracycline.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml).
- Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg.
Một chất chống tăng huyết áp guanidinium hoạt động bằng cách ngăn chặn truyền adrenergic.
Sản phẩm liên quan








