Cemiplimab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã phê duyệt Cemiplimab (_Libtayo_), được sản xuất bởi Regeneron Cosmetics, vào ngày 28 tháng 9 năm 2018. Đây là lần đầu tiên FDA chấp thuận một loại thuốc đặc biệt để điều trị ung thư biểu mô tế bào vảy ở da tiên tiến (CSCC) [A39201 , L4615].
Dược động học:
Liên kết của thụ thể tử vong được lập trình (PD) phối hợp PD-L1 và PD-L2, với thụ thể PD-1, được tìm thấy trên các tế bào T, ức chế sự tăng sinh tế bào T và sản xuất cytokine. Sự điều hòa của các phối tử PD-1 xảy ra ở một số khối u và tín hiệu thông qua con đường này có thể góp phần ức chế sự giám sát miễn dịch tế bào T hoạt động của các khối u. Cemiplimab là một kháng thể đơn dòng immunoglobulin G4 (IgG4) tái tổ hợp liên kết với thụ thể PD-1 và ngăn chặn sự tương tác của nó với các phối tử PD-L1 và PD-L2, gây ra sự ức chế miễn dịch qua trung gian PD-1 -tumor đáp ứng miễn dịch. Trong các mô hình khối u chuột, ngăn chặn hoạt động PD-1 dẫn đến giảm tốc độ phát triển khối u [nhãn FDA].
Dược lực học:
Cemiplimab ức chế sự phát triển của khối u bằng cơ chế qua trung gian miễn dịch, đặc biệt là ức chế thụ thể tử vong được lập trình 1 (PD-1), điều trị ung thư biểu mô tế bào vảy ở da [nhãn FDA], [A39201], [A39204].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroflumethiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Keyhole limpet hemocyanin
Loại thuốc
Protein điều biến miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 5, 10, 100μg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lapatinib.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nizatidine (Nizatidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 75 mg.
Viên nang: 150 mg, 300 mg.
Dung dịch, uống: 15 mg/mL (473 mL, 480 mL).
Thuốc tiêm: 25 mg/mL.
Sản phẩm liên quan










