Carbinoxamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbinoxamine (Carbinoxamine maleate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine (thế hệ thứ nhất)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 6 mg
Dung dịch uống: 4 mg/5 ml
Hỗn dịch uống, dạng phóng thích kéo dài: 4 mg/ 5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng đường uống tốt. Thuốc thường khởi phát tác động sau khi uống 30 phút với dạng phóng thích thông thường. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương đối với dạng phóng thích kéo dài là 5,6 - 6,7 tiếng, đối với dạng phóng thích thông thường là 1,5 - 5 tiếng. Thức ăn không ảnh hưởng tới khả năng hấp thu của thuốc. Tác dụng của thuốc thường kéo dài khoảng 4 tiếng.
Chuyển hóa
Carbinoxamine được chuyển hoá qua gan.
Thải trừ
Thuốc được thải trừ qua thận ở dạng chuyển hoá, với thời gian bán thải từ 10 - 20 giờ.
Dược lực học:
Carbinoxamine là một thuốc kháng histamine thế hệ thứ nhất nhóm ethanolamine, với khả năng ức chế thụ thể histamine H1 và ngăn tác động của histamine. Carbinoxamine còn có tác dụng an thần và kháng cholinergic.
Thuốc còn thể hiện tác động tương tự như các chất kháng cholinergic, thuốc chẹn hạch đối kháng adrenergic, thuốc gây tê, thuốc chống co thắt. Tuy nhiên, carbinoxamine không có tác động kháng histamine trên thụ thể histamin H2 của tế bào viền dạ dày, do đó không có khả năng giảm tiết acid dạ dày.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pyridostigmine bromide (Pyridostigmin bromid)
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase, thuốc chống nhược cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm 5 mg/ml (2 ml).
- Siro 60 mg/5 ml.
- Viên nén 60 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài 180 mg (60 mg được giải phóng ngay lập tức và 120 mg giải phóng sau 8 - 12 giờ).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Stavudine (Stavudin)
Loại thuốc
Nucleosid ức chế enzym sao chép ngược, kháng retrovirus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột để pha dung dịch uống: 1 mg/ml (200 ml).
- Viên nang: 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Povidone iodine (Povidon iod).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn thuốc 10%, bình 500 ml.
- Bột phun xịt khí dung 2,5% (kl/kl), bình 100 ml. Thuốc súc miệng 1%, lọ 250 ml.
- Mỡ 10% (kl/kl), tuýp 20 g và 80 g.
- Dung dịch dùng ngoài da 7,5%, lọ nhựa 250 ml. Nước gội đầu 4%, lọ nhựa 250 ml.
- Dung dịch rửa âm đạo 10%, lọ nhựa 250 ml. Gel bôi âm đạo 10% (kl/kl), lọ 80 g.
- Viên đặt âm đạo 200 mg.
Sản phẩm liên quan









