Biopterin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một sản phẩm tự nhiên đã được coi là một yếu tố tăng trưởng cho một số côn trùng. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Venlafaxine (Venlafaxin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm – nhóm ức chế tái hấp thu seretonin và norepinephrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài: 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 150 mg, 225 mg, 300 mg.
Viên nang: 75 mg và 150 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài: 37,5 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 225 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenfluramine
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 2,2 mg/mL fenfluramine (dưới dạng fenfluramine hydrochloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadoterdiol
Loại thuốc
Thuốc cản quang
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 279,3 mg/mL (0,5 M).
Bơm tiêm đóng sẵn 279,3 mg/mL (0,5 M).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flutamide (Flutamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250 mg.
- Viên nang: 150 mg; 250 mg.
Sản phẩm liên quan









