Avibactam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Avibactam là một chất ức chế β-lactam β-lactamase không có sẵn kết hợp với ceftazidime (Avycaz). Sự kết hợp này đã được FDA chấp thuận vào ngày 25 tháng 2 năm 2015 để điều trị các bệnh nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp kết hợp với metronidazole và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp, bao gồm viêm bể thận do mầm bệnh kháng kháng sinh, bao gồm cả bệnh do đa kháng thuốc mầm bệnh vi khuẩn gram âm kháng thuốc. Vì dữ liệu về hiệu quả và an toàn lâm sàng hạn chế, Avycaz nên được dành riêng cho những bệnh nhân trên 18 tuổi bị hạn chế hoặc không lựa chọn điều trị thay thế.
Dược động học:
Avibactam là một chất ức chế β-lactamase không phải là lact-lactamase làm bất hoạt một số-lactamase (Ambler loại A β-lactamase, bao gồm Klebsiella pneumoniae carbapenemase, Ambler class C và một số loại Ambler loại D và bảo vệ ceftazidime khỏi sự xuống cấp bởi một số-lactamase. Avibactam nhanh chóng đạt đến sự xâm nhập của vi khuẩn ở nồng độ đủ cao để khôi phục hoạt động của ceftazidime chống lại các chủng sản xuất eft-lactamase kháng ceftazidime. Avibactam không làm giảm hoạt động của ceftazidime chống lại các sinh vật nhạy cảm với ceftazidime.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan