Atomoxetine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atomoxetine
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 18 mg, 25 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg
Dược động học:
Cơ chế chính xác mà Atomoxetine tạo ra tác dụng điều trị trong Rối loạn tăng động / giảm chú ý (ADHD) vẫn chưa được biết, nhưng được cho là có liên quan đến sự ức chế chọn lọc của chất vận chuyển norepinephrine trước synap, được xác định thông qua các nghiên cứu trong ống nghiệm.
Atomoxetine dường như có ái lực tối thiểu đối với các thụ thể noradrenergic khác hoặc cho các chất vận chuyển hoặc thụ thể dẫn truyền thần kinh khác.
Dược lực học:
Atomoxetine là một chất ức chế có chọn lọc cao và mạnh đối với chất vận chuyển noradrenaline ở vị trí tiền synap,
Do hoạt động noradrenergic của atomoxetine, nó cũng có tác động lên hệ tim mạch như tăng huyết áp và nhịp tim nhanh.
Atomoxetine có hai chất chuyển hóa oxy hóa chính: 4-hydroxyatomoxetine và N-desmethylatomoxetine. Trong đó, 4-hydroxyatomoxetine tương đương với atomoxetine như một chất ức chế chất vận chuyển noradrenaline nhưng không giống như atomoxetine, chất chuyển hóa này cũng thực hiện một số hoạt động ức chế chất vận chuyển serotonin.
N-Desmethylatomoxetine có hoạt tính dược lý kém hơn đáng kể so với atomoxetine.
Atomoxetine không phải là một chất kích thích tâm thần và không phải là một dẫn xuất amphetamine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Infliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg.
Bút tiêm: 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloprost (iloprost trometamol)
Loại thuốc
Ức chế sự kết dính tiểu cầu không phải heparin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng 20 µg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumazenil
Loại thuốc
Chất đối kháng Benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 500 microgam/ 5 ml, 1000 microgam/ 10 ml, mỗi ml chứa 100 microgam Flumazenil.
Sản phẩm liên quan