Abacavir hydroxyacetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Prurisol đang được điều tra để điều trị bệnh vẩy nến mãn tính ổn định. Prurisol đã được điều tra để điều trị bệnh vẩy nến mảng bám.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Omapatrilat
Xem chi tiết
Omapatrilat là một loại thuốc điều tra có tác dụng ức chế cả endopeptidase trung tính (NEP) và enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE). Ức chế NEP dẫn đến nồng độ peptide natriuretic tăng cao, thúc đẩy natriuresis, lợi tiểu, giãn mạch và giảm tải trước và tái cấu trúc tâm thất. Thuốc này từ BMS đã không được FDA chấp thuận do lo ngại về an toàn phù mạch.
Ethyl biscoumacetate
Xem chi tiết
Ethyl biscoumacetate là một loại semmarin được sử dụng làm thuốc chống đông máu. Nó có hành động tương tự như của Warfarin. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr226)
Goat milk
Xem chi tiết
Chiết xuất chất gây dị ứng sữa dê được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Epoetin delta
Xem chi tiết
Epoetin Delta là một thành phần trong sản phẩm rút tiền EMA Dynepo.
Josamycin
Xem chi tiết
Một loại kháng sinh macrolide từ Streptomyces narbonensis. Thuốc có hoạt tính kháng khuẩn chống lại một loạt các mầm bệnh.
EHT 0202
Xem chi tiết
EHT 0202 được phát triển để điều trị rối loạn thoái hóa thần kinh bằng ExonHit Therapeutics.
Eggplant
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng cà tím được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
E5531
Xem chi tiết
E5531 là một chất đối kháng nội độc tố.
Fluticasone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Gadobenic acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Gallopamil
Xem chi tiết
Gallopamil đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh hen suyễn.
Iothalamic acid
Xem chi tiết
Axit Iothalamic là một iốt chứa anion hữu cơ được sử dụng như một chất tương phản chẩn đoán.
Sản phẩm liên quan










