APD791
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
APD791 là một ứng cử viên thuốc chống huyết khối bằng miệng được đánh giá trong một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 của Arena. APD791 được dự định để giảm nguy cơ huyết khối động mạch bằng cách giảm sự khuếch đại của kết tập tiểu cầu, co thắt động mạch và tăng sản trung gian qua trung gian bởi serotonin.
Dược động học:
APD791 nhắm vào thụ thể serotonin 5-HT2A, ngăn chặn tín hiệu của serotonin, tạo điều kiện cho huyết khối.
Dược lực học:
APD791 được dự định để giảm nguy cơ huyết khối động mạch bằng cách giảm sự khuếch đại của kết tập tiểu cầu, co thắt động mạch và tăng sản trung gian qua trung gian bởi serotonin. Thử nghiệm tiền lâm sàng cho thấy APD791 có thể có một hồ sơ lợi ích rủi ro duy nhất bởi vì hoạt động chống huyết khối của nó có thể ít gây ra chảy máu tăng lên khi nhìn thấy với các thuốc chống huyết khối là thành viên của các nhóm thuốc khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng sinh độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: Lọ 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg bột tinh thể màu xanh tím.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylprednisolon
Loại thuốc
Thuốc glucocorticoid tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm methylprednisolon acetat: 20 mg/ml, 40 mg/ml, 80 mg/ml.
Thuốc tiêm methylprednisolon natri succinat: 40 mg, 125 mg, 500 mg, 1000 mg, 2000 mg.
Viên nén methylprednisolon: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg, 32 mg.
Dịch treo để thụt: Methylprednisolon 40 mg/chai.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Sản phẩm liên quan









