![Bột pha hỗn dịch uống Zitromax 200mg/5ml](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2839_b3d443b443.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2824_ad32d6890e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2825_e37f487e00.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2826_6357b53bcf.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2827_b558ac99c8.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2828_49a2ed5a58.jpg)
Bột pha hỗn dịch uống Zitromax 200mg/5ml Pfizer điều trị các chứng nhiễm khuẩn (15ml)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Bột pha hỗn dịch uống - Hộp x 15ml
Thành phần
Azithromycin
Thương hiệu
Pfizer - Haupt Pharma Latina Srl
Xuất xứ
Ý
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21930-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Zitromax do Công ty Pfizer sản xuất, với thành phần chính là Azithromycin, được dùng để điều trị những nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn răng miệng, nhiễm khuẩn da và mô mềm… Zitromax 200mg/5ml còn được dùng để điều trị nhiễm Mycobacterium avium-intracellulare complex lan truyền ở những bệnh nhân nhiễm HIV giai đoạn tiến triển.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Azithromycin uống liều duy nhất trong ngày.
Có thể uống azithromycin bột pha hỗn dịch uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Người lớn
Điều trị những bệnh lây truyền qua đường sinh dục gây ra bởi Chlamydia trachomatis, Haemophilus ducreyi
Uống liều duy nhất 1000 mg.
Đối với chủng Neisseria gonorrheae nhạy cảm, liều khuyến cáo là 1000 mg hoặc 2000 mg azithromycin dùng đồng thời với 250 hoặc 500 mg ceftriaxone theo các hướng dẫn điều trị lâm sàng tại địa phương.
Đối với các bệnh nhân dị ứng với penicillin và/hoặc cephalosporin, người kê đơn cần tham khảo các hướng dẫn điều trị tại địa phương.
Dự phòng nhiễm MAC trên bệnh nhân bị HIV
Dùng mỗi tuần một lần 1200 mg.
Điều trị DMAC trên bệnh nhân bị HIV
Dùng liều 600 mg, ngày một lần. Nên dùng phối hợp azithromycin với các chất chống Mycobacterium khác có hoạt tính chống MAC trên in vitro, như ethambutol với liều đã được chấp nhận.
Với các chỉ định khác
Dùng liều tổng cộng là 1500 mg, chia làm 3 ngày, mỗi ngày 500 mg. Có thể thay thế bằng cách với tổng liều như vậy nhưng dùng trong 5 ngày, 500 mg trong ngày đầu tiên và sau đó là 250 mg/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
Trẻ em
Tổng liều tối đa được khuyến cáo cho bất kỳ điều trị nào trên trẻ em là 1500 mg.
Nhìn chung, tổng liều điều trị với trẻ em là 30 mg/kg. Tuỳ từng trường hợp viêm hầu họng do liên cầu khuẩn mà thay đổi khác nhau: Tổng liều 30 mg/kg, chia làm 3 ngày, mỗi ngày dùng một lần 10 mg/kg hoặc dùng trong 5 ngày với liều đơn 10 mg/kg trong ngày 1, sau đó là 5 mg/kg/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
Cũng có thể thay thế cách dùng trên bằng liều duy nhất 30 mg/kg để điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em.
Điều trị viêm hầu họng do liên cầu ở trẻ em
Uống azithromycin liều 10 mg/kg hoặc 20 mg/kg trong 3 ngày đã mang lại hiệu quả điều trị; dù vậy, không được tăng liều một ngày lên quá 500 mg. Các thử nghiệm lâm sàng so sánh giữa hai trị liệu này cho thấy có hiệu quả lâm sàng tương tự nhưng sự diệt khuẩn thể hiện rõ hơn ở liều 20 mg/kg/ngày. Tuy nhiên, người ta thường chọn penicillin để điều trị viêm họng do Streptococcus pyogenes, bao gồm cả phòng bệnh sốt trong viêm khớp.
Với trẻ em cân nặng dưới 15 kg, liều hỗn dịch azithromycin được tính càng chính xác càng tốt.
Với trẻ em cân nặng 15kg hoặc nhiều hơn, dùng hỗn dịch azithromycin theo chỉ dẫn dưới đây:
Hỗn dịch azithromycin với tổng liều điều trị 30 mg/kg | |||
Cân nặng (kg) | Liệu trình 3 ngày | Liệu trình 5 ngày | Quy cách lọ thuốc (mg) |
< 15 | 10 mg/kg x 1 lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 | 10 mg/kg vào ngày thứ nhất, sau đó 5 mg/kg x 1 lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5 | 600 |
15–25 | 200 mg (tương đương 5 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 | 200 mg (tương đương 5 mL) vào ngày thứ nhất, sau đó 100 mg (tương đương 2,5 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5 | 600 |
26–35 | 300 mg (tương đương 7,5 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 | 300 mg (tương đương 7,5 mL) vào ngày thứ nhất, sau đó 150 mg (tương đương 3,75 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5 | 900 |
36–45 | 400 mg (tương đương 10 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 | 400 mg (tương đương 10 mL) vào ngày thứ nhất, sau đó 200 mg (tương đương 5 mL) x 1 lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5 | 1200 |
> 45 | Liều như người lớn | Liều như người lớn | 1500 |
Người cao tuổi
Hiệu quả và tính an toàn trong dự phòng hoặc điều trị MAC trên trẻ em vẫn chưa được xác định. Dựa trên dữ liệu dược động học trên trẻ em, liều 20 mg/kg trên trẻ em tương ứng với liều 1200 mg trên người lớn nhưng Cmax thì lớn hơn.
Dùng liều giống như người lớn. Bệnh nhân cao tuổi có thể dễ bị loạn nhịp xoắn đỉnh hơn so với những bệnh nhân trẻ hơn.
Bệnh nhân suy thận
Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình (GFR 10–80 mL/phút). Thận trọng khi dùng azithromycin cho bệnh nhân suy thận nặng (GFR < 10mL/phút).
Bệnh nhân suy gan
Người suy gan mức độ nhẹ đến trung bình được sử dụng liều giống như bệnh nhân có chức năng gan bình thường.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Các phản ứng ngoại ý khi dùng với liều cao hơn liều khuyến cáo cũng tương tự như khi dùng với liều bình thường. Khi gặp quá liều, các triệu chứng chung và biện pháp xử lý được chỉ định tuỳ theo yêu cầu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc Zitromax, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Zitromax, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Azithromycin được dung nạp tốt với tỷ lệ tác dụng phụ thấp.
Trong các thử nghiệm lâm sàng, các tác dụng ngoại ý sau đây đã được báo cáo
- Máu: Đợt giảm bạch cầu trung tính nhẹ thoảng qua thỉnh thoảng được quan sát trong các thử nghiệm lâm sàng.
- Thính lực và tai trong: Giảm thính lực (bao gồm mất khả năng nghe, điếc và/hay ù tai) đã được báo cáo ở một vài bệnh nhân dùng azithromycin. Nhiều trong số những trường hợp này có liên quan đến việc sử dụng dài ngày với liều cao azithromycin ở các nghiên cứu điều tra. Ở các trường hợp thông tin theo dõi, phần lớn các tác dụng này là có hồi phục.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phân lỏng, khó chịu trong bụng (đau/co thắt), và đầy hơi.
- Gan mật: Chức năng gan bất thường.
- Da: Các phản ứng dị ứng bao gồm phát ban và phù mạch.
Các tác dụng ngoại ý sau đây đã được báo cáo có liên quan đến các thử nghiệm dự phòng và điều trị nhiễm
- Dùng azithromycin để dự phòng: Các tác dụng bất lợi thường gặp nhất (> 5% ở bất kỳ nhóm điều trị nào) là nôn, phân lỏng, đầy hơi, nôn, khó tiêu, phát ban, ngứa, đau đầu và đau khớp.
- Khi azithromycin 600 mg được dùng hàng ngày để điều trị nhiễm DMAC trong thời gian dài, các tác dụng phụ liên quan đến điều trị được báo cáo thường xuyên nhất là đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi, đau đầu, tầm nhìn bất thường và suy giảm thính lực.
Sau khi thuốc Zitromax được đưa ra thị trường, các tác dụng ngoại ý bổ sung sau đây đã được báo cáo
- Nhiễm Candida, viêm âm đạo
- Máu: Chứng giảm tiểu cầu.
- Miễn dịch: Phản vệ (hiếm khi tử vong).
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.
- Tâm thần: Phản ứng gây gổ, căng thẳng, quá khích, lo âu.
- Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, co giật, nhức đầu, tính hiếu động thái quá, giảm cảm giác, dị cảm, ngủ gà và ngất. Hiếm có báo cáo về sự thay đổi và/hoặc mất vị giác/khứu giác.
- Thính lực và tai trong: Điếc, ù tai, giảm khả năng nghe, cảm giác mất thăng bằng.
- Tim mạch: Đánh trống ngực và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, kéo dài khoảng QT kéo dài hoặc cơn xoắn đỉnh, hạ huyết áp.
- Tiêu hóa: Nôn/tiêu chảy (hiếm khi dẫn đến mất nước), khó tiêu, táo bón, viêm đại tràng giả mạc, viêm tụy, thay đổi màu sắc lưỡi.
- Gan mật: Viêm gan và vàng da do tắc mật, hoại tử gan, suy gan, các trường hợp này hiếm gặp dẫn đến tử vong.
- Da: Các phản ứng dị ứng bao gồm ngứa, phát ban, nhạy cảm với ánh nắng, phù, mề đay và phù mạch. Hiếm gặp, các phản ứng da nghiêm trọng bao gồm ban đỏ da dạng, hội chứng Stevens–Johnson và hoại tử biểu bì da do bị nhiễm độc.
- Cơ xương: Đau khớp.
- Tiết niệu: Viêm thận kẽ và suy thận cấp.
- Suy nhược, mệt mỏi, yếu người.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc Zitromax, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Dexilant 30mg Takeda điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (2 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029080_dexilant_30mg_takeda_2x7_9150_6228_large_fe2709dd5a.png)
![Thuốc Zithromax 250mg Pfizer điều trị các chứng nhiễm khuẩn (1 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/zithromax_ab2a50682d.jpg)
![Thuốc tiêm Prepenem 500mg JW Pharmaceutical điều trị nhiễm khuẩn (1 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/618_5dde019a3f.jpg)
![Thuốc Bisostad 5 Stella điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2760_dde339289a.jpg)
![Thuốc Ravenell-62.5 Davipharm điều trị tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (4 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/16_114ea07b79.png)
![Thuốc Methylprednisolon 16 Khapharco kháng viêm, điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022429_methylprednisolon_16mg_khapharco_10x10_7321_63ab_large_bd69da37f8.jpg)
![Thuốc Amisea 167mg Mediplantex hỗ trợ điều trị viêm gan mạn tính, xơ gan (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028319_amisea_167mg_mediplantex_6x10_4757_60a2_large_e896ac59e3.png)
![Thuốc Femancia Medisun điều trị thiếu máu do thiếu sắt và các yếu tố tạo máu (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/A042300000264_2b8d78af55.jpg)
Tin tức
![Nguyên nhân nào gây dị vật ở bàng quang?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_nao_gay_di_vat_o_bang_quang_e683383e91.jpg)
![Chạy bộ buổi sáng tốt cho sức khỏe như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Chay_Bo_1_Cropped_d3a492a146.jpg)
![Hội chứng Stevens-Johnson: Nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và phương pháp điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_stevens_johnson_nguyen_nhan_trieu_chung_chan_doan_va_phuong_phap_dieu_tri_oakvc_1677151672_d1488387b7.jpg)
![Giới hạn chịu lạnh của mỗi người có giống nhau không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/gioi_han_chiu_lanh_cua_moi_nguoi_co_giong_nhau_khong_nen_lam_gi_khi_co_the_bi_lanh1_Cropped_54ac7a69c1.jpg)
![Hóa trị nay đã bớt ám ảnh nhờ công nghệ: nghệ - tam thất - tảo nâu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoa_tri_nay_da_bot_am_anh_nho_cong_nghe_nghe_tam_that_tao_nau_v_Ei_NL_1519869652_d14b8e5366.jpg)
![Có nên xăm môi khi đang đến tháng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_xam_moi_khi_dang_den_thang_BFLSI_1668463139_8503671131.jpg)
![Tiêm filler môi có ảnh hưởng gì không? Cần lưu ý những gì khi lựa chọn tiêm filler môi?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/tiem_filler_moi_co_anh_huong_gi_khong_can_luu_y_nhung_gi_khi_lua_chon_tiem_filler_moi_0_8c5b2134e4.jpg)
![Bí quyết cách lựa chọn máy xông mũi họng cho bé](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_quyet_cach_lua_chon_may_xong_mui_hong_cho_be_PF_Uwu_1661831119_ccee261b1f.png)
![Những loại thuốc trị viêm da tiết bã ở mặt tốt nhất được bác sĩ khuyên dùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loai_thuoc_tri_viem_da_tiet_ba_o_mat_tot_nhat_duoc_bac_si_khuyen_dung_26b83c7e88.jpg)
![Test hội chứng sợ đám đông - Cách nhận biết và khắc phục hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/test_hoi_chung_so_dam_dong_cach_nhan_biet_va_khac_phuc_hieu_qua_662134cbf9.jpg)
![Giải đáp: Mơ thấy ác mộng nên làm gì để không mơ lại?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mo_thay_ac_mong_nen_lam_gi_de_khong_mo_lai_Ttp_Gs_1675007166_ddf4104e83.jpg)
![Phụ nữ hút thai bao lâu thì đi được xe máy?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phu_nu_hut_thai_bao_lau_thi_di_duoc_xe_may_kgb_Xa_1658329467_2fb229e297.jpg)