Thuốc Meloxicam Tablets BP 7.5mg B.Brawn giảm viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc giảm đau kháng viêm
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Meloxicam
Thương hiệu
Brawn - BRAWN LABORATORIES (ẤN ĐỘ)
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21688-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Meloxicam là sản phẩm của Brawn Laboratories Limited có thành phần chính là Meloxicam được chỉ định trong việc làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm xương khớp mãn tính ở người lớn, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, đau lưng cấp tính và đau thần kinh tọa.
Cách dùng
Meloxicam dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Liều điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15mg x 1 lần/ngày. Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7,5mg x 1 lần/ngày. Không được vượt quá liều 15mg/ngày. Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7.5mg x 1 lần/ngày. Khi cần (hoặc không đỡ), có thể tăng tới 15mg x 1 lần/ngày.
Người cao tuổi
Liều khuyến cáo 7,5mg x 1 lần/ngày.
Suy gan, suy thận
Bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều, nếu suy nặng, không dùng.
Suy thận, chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá 7.5mg/ngày.
Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Cũng như các thuốc chống viêm không steriod khác, meloxicam thường gây ra các tác dụng không mong muốn ở nhiều cơ quan đặc biệt là ở đường tiêu hóa, máu, thận và ngoài da.
Thường gặp, ADR < 1/110
Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, ỉa chảy, thiếu máu, ngứa, phát ban trên da, đau đầu, phù.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tăng nhẹ transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày - tá tràng, chảy máu đường tiêu hóa tiềm tàng.
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Viêm miệng, mày đay.
Tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
Tăng nồng độ creatinin và ure máu, đau tại chỗ tiêm.
Chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
Hiếm gặp ADR < 1/1000
Viêm đại tràng, loét thủng dạ dày - tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày.
Tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản.
Phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.