![Thuốc Esozot](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/25_4deb1ff96e.png)
Thuốc Esozot Globe điều trị vết loét thực quản do trào ngược (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tiêu hoá
Quy cách
Viên nén - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Esomeprazol
Thương hiệu
Globe - GLOBE PHARMACEUTICALS
Xuất xứ
Bangladesh
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VN-21726-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Esozot là sản phẩm của Globe Pharmaceuticals Ltd chứa hoạt chất Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) dùng điều trị vết loét thực quản do trào ngược, diệt H.pylori và loét tá tràng do H.pylori, xuất huyết dạ dày tá tràng, điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Cách dùng
Thuốc Esozot dùng theo đường uống.
Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Thuốc dùng theo đường uống, không nhai hoặc nghiền thuốc khi sử dụng, dạng bào chế không thích hợp với bệnh nhân không nuốt được.
Liều dùng
Điều trị trào ngược dạ dày thực quản ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi:
Điều trị loét thực quản do trào ngược: 40 mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần. Khuyến cáo nên điều trị thêm 4 tuần nữa đối với các bệnh nhân mà loét thực quản chưa được chữa lành hoàn toàn hoặc những người có triệu chứng dai dẳng.
Điều trị kéo dài nhằm dự phòng tái phát đối với bệnh nhân viêm thực quản đã được chữa lành: 20 mg x 1 lần/ngày.
Điều trị triệu chứng của trào ngược dạ dày – thực quản: 20 mg x 1 lần/ngày với những bệnh nhân không có viêm thực quản. Nếu triệu chứng không được kiểm soát sau 4 tuần, bệnh nhân cần được tiếp tục điều trị. Một khi các triệu chứng đã được chữa lành, có thể kiểm soát sau khi điều trị bằng cách chỉ định liều 20 mg x 1 lần/ngày.
Người lớn
Phối hợp trong phác đồ diệt H.pylori: 20 mg esomeprazol và 500 mg clarithromycin, 2 lần/ngày trong 7 ngày.
Dự phòng và điều trị loét dạ dày tá tràng do sử dụng NSAID: 20 mg x 1 lần/ngày trong 4 - 8 tuần.
Điều trị kéo dài dự phòng tái xuất huyết sau khi đã điều trị xuất huyết dạ dày tá tràng theo đường tĩnh mạch: 40 mg x 1 ngày/lần trong 4 tuần.
Điều trị hội chứng Zollinger Ellison: liều ban đầu được khuyến cáo là 40 mg x 2 lần/ngày. Liều dùng sau đó cần được điều chỉnh để phù hợp với đáp ứng của từng bệnh nhân và tiếp tục điều trị khi còn chỉ định lâm sàng. Các dữ liệu lâm sàng cho thấy phần lớn bệnh nhân được kiểm soát triệu chứng ở mức liều 80 - 160 mg esomeprazol/ngày. Với liều dùng trên 80mg/ngày, cần được chia thành 2 lần/ngày.
Trẻ em trên 12 tuổi:
Điều trị loét tá tràng do H.pylori: Lựa chọn phác độ điều trị thích hợp theo hướng dẫn riêng của từng quốc gia, khu vực về tình trạng kháng thuốc của địa phương đó và thời gian điều trị (thường là 7 ngày, nhưng đôi khi có thể kéo dài tới 14 ngày), và lựa chọn các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Quá trình điều trị này cần được giám sát bởi người có chuyên môn.
Các phác đồ điều trị khuyến cáo như sau:
Cân nặng 30 - 40 kg: Kết hợp với 2 kháng sinh: Esomeprazol 20 mg, amoxicillin 750 mg và clarithromycin 7,5mg/kg trọng lượng x 2 lần/ngày trong vòng 1 tuần.
Cân nặng >40 kg: Kết hợp với 2 kháng sinh: esomeprazol 20 mg, amoxicillin 1 g và clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày trong 1 tuần.
Trẻ dưới 12 tuổi: Chưa có sẵn các dữ liệu nghiên cứu trên bệnh nhân dưới 12 tuổi, do đó không dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi.
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: Không cần thiết phải hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận. Do hạn chế về dữ liệu trên bệnh nhân suy thận nặng, cần thận trọng khi chỉ định thuốc ở đối tượng này.
Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần thiết phải điều chỉnh liểu ở bệnh nhân suy gan từ nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng, khuyến cáo không chỉ định liều vượt quá 20 mg/ngày.
Người cao tuổi: Không cần thiết phải hiệu chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Cho đến nay có rất ít kinh nghiệm về việc dùng quá liều có chủ đích. Các triệu chứng được mô tả có liên quan đến việc dùng liều 280mg là các triệu chứng trên đường tiêu hóa và tình trạng mệt mỏi. Các liều đơn esomeprazol 80mg vẫn an toàn khi dùng. Chưa có chất giải độc đặc hiệu. Esomeprazol gắn kết mạnh với protein huyết tương và vì vậy không dễ dàng thẩm tách. Trong trường hợp quá liều, nên điều trị triệu chứng và sử dụng các biện pháp hỗ trợ thông thường.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng không mong muốn phổ biến nhất bao gồm: đau đầu, đau bụng, tiêu chảy và buồn nôn (kể cả các nghiên cứu hậu mãi). Đặc tính về an toàn là tương tự nhau giữa các thuốc, các chỉ định, nhóm tuổi và các quần thể bệnh nhân. Không có mối liên quan giữa tác dụng không mong muốn và liều lượng.
Các phản ứng ngoại ý do thuốc sau đây đã được ghi nhận hay nghi ngờ trong các chương trình nghiên cứu lâm sàng của esomeprazol và theo dõi sau khi thuốc ra thị trường. Không có phản ứng nào liên quan đến liều dùng.
Các phản ứng này được xếp theo tần suất xảy ra: Rất thường gặp > 1/10; thường gặp ≥ 1/100 đến < 1/10; ít gặp ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp ≥ 1/10.000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp < 1/10.000; chưa biết (không thể dự đoán từ các dữ liệu đang có).
Rối loạn máu và hệ bạch huyết
- Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Rất hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch
- Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn như là sốt, phù mạch, phản ứng phản vệ/sốc phản vệ.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
- Ít gặp: Phù ngoại biên.
- Hiếm gặp: Giảm natri máu.
- Rất hiếm gặp: Giảm magnesi máu; giảm magnesi máu nặng có thể liên quan tới giảm calci máu. Giảm magnesi máu cũng có thể dẫn đến giảm kali máu.
Rối loạn tâm thần
- Ít gặp: Mất ngủ.
- Hiếm gặp: Kích động, lú lẫn, trầm cảm.
- Rất hiếm: Nóng nảy, ảo giác.
Rối loạn hệ thần kinh
- Thường gặp: Nhức đầu.
- Ít gặp: Choáng váng, dị cảm, ngủ gà.
- Hiếm gặp: Rối loạn vị giác.
Rối loạn mắt
- Hiếm gặp: Nhìn mờ.
Rối loạn tai và mê đạo
- Ít gặp: Chóng mặt.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
- Hiếm gặp: Co thắt phế quản.
Rối loạn tiêu hóa
- Thường gặp: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn.
- Ít gặp: Khô miệng.
Hiếm gặp: Viêm miệng, nhiễm Candida đường tiêu hóa.
- Chưa biết: Viêm đại tràng vi thể.
Rối loạn gan mật
- Ít gặp: Tăng men gan.
- Hiếm gặp: Viêm gan có hoặc không vàng da.
- Rất hiếm: Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan.
Rối loạn da và mô dưới da
- Ít gặp: Viêm da, ngứa, nổi mẩn, mày đay.
- Hiếm gặp: Hói đầu, nhạy cảm với ánh sáng.
- Rất hiếm: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN).
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
- Ít gặp: Gãy xương hông, cổ tay và cột sống (xem mục “Cảnh báo và thận trọng”)
- Hiếm gặp: Đau khớp, đau cơ.
- Rất hiếm: Yếu cơ.
Rối loạn thận và tiết niệu
- Rất hiếm: Viêm thận kẽ; ở một số bệnh nhân tình trạng suy thận đi kèm đã được báo cáo.
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú
- Rất hiếm: Nữ hóa tuyến vú.
Các rối loạn tổng quát và tại chỗ
- Hiếm: Khó ở, tăng tiết mồ hôi.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc trị ho Methorfar 15 Pharmedic dùng cho cảm lạnh, ho không đờm (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/methor_far_b51661d5b9.jpg)
![Thuốc Circuton Phil Inter Pharma cải thiện tuần hoàn máu, điều hòa huyết áp (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/30_d17e49e324.png)
![Thuốc nhỏ mắt Cravit 0.5% Santen điều trị viêm bờ mi, viêm túi lệ, lẹo (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3202_a12a797138.jpg)
![Thuốc Dogtapine 50mg Khapharco điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029896_dogtapine_50mg_khapharco_3x10_6898_631e_large_3d9d330841.jpg)
![Thuốc Adcetris Takeda điều trị bệnh u lympho Hodgkin CD30+ tái phát hoặc kháng trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/adcetris_4e1bdd4dd1.jpg)
![Thuốc MaxxHepa Urso 300 Capsules trị xơ gan do mật nguyên phát (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/maxhera_804562fbdd.jpg)
![Thuốc Candesartan Stada 8mg điều trị tăng huyết áp vô căn, suy tim (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/820_912dbdd8a0.jpg)
![Viên nang mềm Philco-Q10 Phil Inter Pharma dùng cho cơ thể mệt mỏi, hồi phục sức khỏe (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005895_philco_q10_6063_6127_large_e39eb34026.jpg)
![Thuốc Avarino 300mg Mega Lifesciences điều trị rối loạn tiêu hoá (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027843_avarino_300_mega_5x10_2724_60ab_large_eff3229a3f.jpg)
Tin tức
![Giải đáp thắc mắc: Da cháy nắng bao lâu thì hết?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_da_chay_nang_bao_lau_thi_het_Hef_Nt_1653467704_afaff2b696.jpg)
![Nhược điểm và ưu điểm của thắt ống dẫn tinh là gì? Đối tượng phù hợp để thắt ống dẫn tinh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhuoc_diem_va_uu_diem_cua_that_ong_dan_tinh_la_gi_doi_tuong_nao_phu_hop_de_thuc_hien_that_ong_dan_tinh_Axi_RC_1666414069_2053e83761.jpeg)
![Cách diệt muỗi tận gốc bảo vệ sức khoẻ gia đình](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rang_a343086480.jpg)
![Cây mâm xôi có tác dụng gì với sức khỏe khi sử dụng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cay_mam_xoi_co_tac_dung_gi_voi_suc_khoe_khi_su_dung_4_911199b36a.jpg)
![Gợi ý nhanh 4 thực phẩm chức năng dành cho người tiểu đường](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tong_hop_4_thuc_pham_chuc_nang_cai_thien_chi_so_duong_huyet_tot_nhat_hien_nay_4_Cropped_db30567d08.jpg)
![Khi trẻ ho nhiều về đêm nhưng không sốt có đáng lo ngại không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lieu_tre_ho_ve_dem_nhung_khong_sot_co_dang_lo_ngai_khong_1_e19b840025.jpg)
![Bệnh viêm hồi tràng: Tìm hiểu nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_viem_hoi_trang_tim_hieu_nguyen_nhan_trieu_chung_cach_dieu_tri_benh_5c3b62c4b0.jpg)
![Có thể bạn chưa biết nên ăn gì để giảm hồng cầu trong máu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_an_gi_de_giam_hong_cau_trong_mau_WDZYQ_1680130753_451de7d5c4.jpg)
![Khám phá giá trị dinh dưỡng của dưa gang và dưa lưới](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kham_pha_gia_tri_dinh_duong_cua_dua_gang_va_dua_luoi_Cropped_7f488787db.jpg)
![Triệu chứng bệnh tiểu đường ở người trẻ là gì? Có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/trieu_chung_benh_tieu_duong_o_nguoi_tre_la_gi_co_nguy_hiem_khong_Wvwtc_1657105211_e18df90a88.jpg)
![Bổ sung chất xơ hoà tan cho bé như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bo_sung_chat_xo_hoa_tan_cho_be_h_P_Dxg_1660102869_bb23a53ac2.jpg)
![Circuit training là gì và những lưu ý khi tập](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/circuit_training_la_gi_va_nhung_luu_y_khi_tap_thumb_0895dbf767.jpg)