![Thuốc Davyca - F 150mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020619_davyca_f_150mg_davipharm_2x14_7699_60ab_large_b0a425b52c.jpg)
Thuốc Davyca - F 150mg Davipharm điều trị rối loạn lo âu lan tỏa (2 vỉ x 14 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 2 Vỉ x 14 Viên
Thành phần
Pregabalin
Thương hiệu
Davipharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-19655-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Davyca F có thành phần chính pregabalin 150 mg với công dụng phối hợp cùng các thuốc chống co giật để điều trị động kinh cục bộ ở người lớn. Rối loạn lo âu lan tỏa. Đau do nguyên nhân thần kinh: Viêm dây thần kinh ngoại vi do đái tháo đường, đau thần kinh sau Herpes. Đau cơ do xơ hóa. Đau thần kinh do tổn thương tủy sống.
Cách dùng
Dùng đường uống, chia 2 - 3 lần/ngày, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ
Liều khởi đầu là 150 mg, uống hàng ngày, sau đó tăng dần liều lên sau mỗi tuần tùy theo đáp ứng, tới 300 mg/ngày rồi 600 mg/ngày.
Rối loạn lo âu lan tỏa
Liều khởi đầu 150 mg mỗi ngày, có thể tăng dần liều sau mỗi tuần với khoảng cách tăng liều 150 mg tới liều tối đa là 600 mg mỗi ngày.
Đau do viêm dây thần kinh, đau sau Herpes
Người lớn: Liều khuyến cáo: 150 - 300 mg/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
Liều khởi đầu: 150 mg/ngày, có thể tăng tới 300 mg ngày trong vòng 1 tuần tùy theo hiệu quả và sự dung nạp. Nếu vẫn không đỡ sau 2 - 4 tuần điều trị với liều 300 mg ngày, có thể tăng tới liều 600 mg ngày chia làm 2 - 3 lần. Liều vượt quá 300 mg ngày chỉ dành cho người vẫn đau và dung nạp được liệu 300 mg ngày, vì tiềm năng nhiều ADR do liều cao.
Đau dây thần kinh do đái tháo đường
Người lớn: Liều khởi đầu 150 mg ngày, chia làm 3 lần: Liều có thể tăng trong 1 tuần tới liều tối đa khuyến cáo 300 mg ngày chia làm 3 lần. Tuy nhiên, trong thử nghiệm lâm sàng pregabalin liệu 600 mg ngày không cho hiệu quả tăng thêm đáng kể và bệnh nhân dùng liều này có tỉ lệ tác dụng không mong muốn cao hơn liều 600 mg ngày không được tiếp tục nghiên cứu và không được khuyến cáo sử dụng.
Đau cơ do xơ hóa
Liều khởi đầu 150 mg/ngày, tăng lên sau 1 tuần tùy theo đáp ứng tới 300 mg/ngày rồi 450 mg ngày nếu thấy cần thiết.
Đau thần kinh do tổn thương tủy sống
Khoảng liều khuyến cáo của pregabalin trong điều trị đau thần kinh do tổn thương tủy sống là từ 150 - 600 mg/ngày. Liều khởi đầu khuyến cáo là 75 mg x 2 lần/ngày (150 mg/ngày). Có thể tăng liều lên 150 mg x 2 lần/ngày (300 mg ngày) trong vòng 1 tuần dựa trên hiệu quả và dung nạp. Nếu bệnh nhân không được giảm đau hiệu quả sau 2 - 3 tuần điều trị với liều 150 mg x 2 lần ngày và dung nạp tốt, có thể tăng liều pregabalin lên 300 mg x 2 lần/ngày. Vì pregabalin được thải trừ chủ yếu qua thận, cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
Đối với bệnh nhân suy thận
Cần chỉnh liều theo Clcr, cụ thể như sau:
Độ thanh thải creatinin (mL/ phút) |
Tổng liều pregabalin hàng ngày (mg/ ngày) |
Chế độ liều |
|||
> 60 |
150 |
300 |
450 |
600 |
2 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày. |
30 - 60 |
75 |
150 |
225 |
300 |
2 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày. |
15 - 30 |
25 - 50 |
75 |
100 - 150 |
150 |
1 - 3 lần/ngày. |
< 15 |
25 |
25 - 50 |
50 - 75 |
75 |
1 lần/ngày. |
Liều bổ sung sau chạy thận (mg): |
|||||
|
Đối với bệnh nhân suy gan
Không cần điều chỉnh liều.
Dùng thuốc cho trẻ em
Hiệu quả và an toàn của pregabalin trên các bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.
Dùng thuốc cho người cao tuổi (trên 65 tuổi)
Không cần chỉnh liều với người cao tuổi trừ trong trường hợp tổn thương chức năng thận.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Sau khi đưa thuốc ra thị trường, các triệu chứng thường gặp khi sử dụng quá liều pregabalin bao gồm buồn ngủ, rối loạn kích động, và bồn chồn. Động kinh cũng được báo cáo. Trong một số các trường hợp hiếm gặp, hôn mê cũng đã được báo cáo.
Xử trí
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu có chỉ định, gây nôn hoặc rửa dạ dày, duy trì đường thở nếu cần. Điều trị triệu chứng, hỗ trợ. Thẩm phân máu nếu có chỉ định (loại bỏ pregabalin khoảng 50% trong 4 giờ).
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Davyca F bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Rất thường gặp, ADR > 1/10
-
Thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu.
Thường gặp, ADR > 1/100
-
Nhiễm trùng và nhiệm ký sinh trùng: Viêm mũi họng.
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cảm giác ngon miệng.
-
Tâm thần: Tâm trạng phấn khích lú lẫn, khó chịu, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.
-
Thần kinh: Mất điều hòa, bất thường phối hợp, run loạn vận ngôn, mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác an thần, rối loạn cân bằng, hôn mê.
-
Mắt: Nhìn mờ, nhìn đối.
-
Tai và mê đạo (tai trong): Chóng mặt.
-
Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, đầy bụng, khô miệng.
-
Cơ xương và mô liên kết: Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau ở chi, co thắt cổ tử cung.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Rối loạn chức năng cương dương.
-
Toàn thân và đường sử dụng: Phù ngoại biên, phù, dáng đi bất thường, té ngã, cảm giác say, cảm giác bất thường, mệt mỏi.
-
Xét nghiệm: Tăng cân.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu.
-
Miễn dịch: Quá mẫn.
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, hạ đường huyết.
-
Tâm thần: Ảo giác, cơn hoảng loạn, bồn chồn, kích động, trầm cảm, cảm giác chán nản, tăng cảm xúc, quá khích, thay đổi cảm xúc, mất nhân cách, khó giao tiếp, mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, không đạt được cực khoái, thờ ơ. .
-
Thần kinh: Bất tỉnh, sững sờ, co giật cơ, mất ý thức, thần kinh vận động hoạt động quá mức, loạn vận động, chóng mặt tư thế, run khi làm động tác có chủ đích rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, suy nhược tâm thần, rối loạn ngôn ngữ suy giảm phản xạ tăng cảm giác, cảm giác bỏng, mất vị giác, khó chịu.
-
Mắt: Mất thị lực ngoại biên, rối loạn thị giác, sưng mắt, giảm thị trường, giảm độ sắc nét khi nhìn, đau mắt, cận thị, hoa mắt, khô mắt.
-
Tai và mê đạo (tai trong): Nhạy cảm với âm thanh.
-
Tim: Tim đập nhanh, block nhĩ thất độ 1, chậm nhịp xoang, suy tim sung huyết.
-
Mạch máu: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng, lạnh ngoại biên.
-
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.
-
Tiêu hóa: Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm cảm giác ở miệng.
-
Da và mô dưới da: Ban đỏ, nổi mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa.
-
Cơ xương và mô liên kết: Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ, đau cổ, cứng cơ.
-
Thận và tiết niệu: Tiểu không kiểm soát, khó tiểu.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Rối loạn chức năng sinh dục, chậm xuất tinh, đau bụng kinh, đau vú.
-
Toàn thân và đường sử dụng: Phù toàn thân, phù mặt, đau ngực, đau, sốt, cảm giác khát, lạnh, suy nhược.
-
Xét nghiệm: Tăng creatinin phosphokinase huyết, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng glucose huyết, giảm số lượng tiêu cầu, tăng creatinin huyết, giảm kali huyết, giảm cân.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
-
Miễn dịch: Phù mạch, phản ứng dị ứng.
-
Tâm thần: Trạng thái giai ức chế.
-
Thần kinh: Co giật, rối loạn khứu giác, giảm khả năng vận động, chứng khó viết.
-
Mắt: Mất thị lực, viêm giác mạc, chứng nhận dao động thay đổi nhận thức chiều sâu của mắt giãn đồng từ lác mắt, nhìn sáng.
-
Tim: Kéo dài khoảng QT, nhanh nhịp xoang, loạn nhịp xoang.
-
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Phù phổi, thắt cổ họng.
-
Tiêu hóa: Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt. Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens - Johnson, đổ mồ hôi lạnh.
-
Cơ xương và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
-
Thận và tiết niệu: Suy thận, thiếu niệu, bị tiêu.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Vô kinh, tiết sữa bất thường, vú to, nữ hóa tuyến vú.
-
Xét nghiệm: Giảm số lượng bạch cầu.
Sau khi ngừng điều trị ngắn hạn hoặc dài hạn với pregabalin, có thể xuất hiện các triệu chứng cai thuốc ở một số bệnh nhân. Các phản ứng sau đã được báo cáo: Mất ngủ, nhức đầu, buồn nôn, lo âu, tiêu chảy, hội chứng cúm, co giật, căng thẳng, trầm cảm, đau, tăng tiết mồ hôi và chóng mặt, dấu hiệu phụ thuộc thể chất. Nên thông báo cho bệnh nhân điều này trước khi điều trị. Khi ngừng điều trị dài hạn pregabalin, tỉ lệ và mức độ nặng của triệu chứng cai thuốc có thể phụ thuộc liều.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Claminat IMP 250/31.25 điều trị nhiễm khuẩn (12 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001903_claminat_250mg3125mg_7905_633e_large_6d53f1002c.jpg)
![Thuốc Naburelax 500mg Glomed điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00012438_naburelax_6896_61a9_large_a74111a203.png)
![Thuốc Laroscorbine 500mg/5ml Bayer phòng và điều trị thiếu vitamin C (6 ống x 5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004331_laroscorbine_500mg_6_ong_9603_5b95_large_b72cff9ddd.jpg)
![Thuốc Hapenxin Capsules DHG điều trị nhiễm khuẩn (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6678_afcafdef05.jpg)
![Thuốc Bestimac Q10 30mg Mediplantex điều trị tăng cholesterol máu, suy tim sung huyết (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022504_bestimac_q10_30mg_mediplantex_6x10_7525_609b_large_619f0b04cf.jpg)
![Bột pha hỗn dịch Trahes dự phòng và điều trị hen phế quản (7g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020768_trahes_thephaco_7g_3186_62f9_large_d94891e74d.jpg)
![Siro Naomy TW3 điều trị ho do cảm lạnh, cảm cúm, ho khan, ho dị ứng, sổ mũi, nghẹt mũi (120ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/naomy_ca296e9816.jpg)
![Thuốc Dinara Davipharm điều trị bệnh viêm gan siêu vi B mạn tính (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018273_dinara_davi_4x7_6432_6425_large_6cec8e2d8b.jpg)
![Viên nén Pepevit 50mg Nadyphar điều trị bệnh Pellagra (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005823_pepevit_50mg_7799_60e0_large_3081d24b65.jpg)
![Thuốc Artrodar 50mg Chemedica điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/artodar_936e0dba1b.jpg)
Tin tức
![Liều dùng Coenzyme Q10 (CoQ10) thích hợp với từng đối tượng cụ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lieu_dung_coenzyme_q10_co_q10_thich_hop_voi_tung_doi_tuong_Cropped_cbe80552e0.jpg)
![Mách bạn các cách kiểm tra kem chống nắng Anessa thật - giả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cac_cach_kiem_tra_kem_chong_nang_anessa_that_gia_DFD_Lx_1651221068_96b21f682b.jpg)
![Nên sử dụng kem chống nắng trước hay sau kem dưỡng da?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_su_dung_kem_chong_nang_truoc_hay_sau_kem_duong_da_ae_Jo_E_1614572269_4d863df281.jpg)
![5 biến chứng của rối loạn lipid máu nguy hiểm cần chú ý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_bien_chung_cua_roi_loan_lipid_mau_nguy_hiem_can_chu_y_Xea_ST_1664125649_802e973807.jpeg)
![Đau mắt đỏ ở trẻ sơ sinh: Tìm hiểu triệu chứng và cách chữa bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_mat_do_o_tre_so_sinh_tim_hieu_trieu_chung_va_cach_chua_benh_f0272e2c95.jpg)
![Măng cụt có ăn được hạt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mang_cut_co_an_duoc_hat_khong_c_MK_Rh_1671765769_9506010010.jpg)
![10 dấu hiệu cảnh báo tình trạng bất ổn của mắt bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/10_dau_hieu_canh_bao_tinh_trang_bat_on_cua_mat_ban_nen_biet_MP_Ajr_1515058297_large_1ffa61ca9a.jpg)
![Top 10 bài tập giảm mỡ bụng dưới thần tốc và đơn giản tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Chia_se_cac_bai_tap_giam_mo_bung_duoi_giup_chi_em_tu_tin_hon_ve_voc_dang_2_1c149a60e6.jpg)
![Nhóm máu B nên ăn gì để giảm cân?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhom_mau_b_nen_an_gi_de_giam_can_f_N_On_X_1666753399_3222a2221e.jpg)
![Xét nghiệm Quantiferon là gì? Ý nghĩa của xét nghiệm Quantiferon](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chi_tiet_ve_xet_nghiem_quantiferon_ff4f954062.jpg)
![Hội chứng rối loạn sinh tủy (MDS): Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_roi_loan_sinh_tuy_MDS_b65662255a.jpg)
![BioAmicus Omega-3: Giải pháp bổ sung DHA tinh khiết cho trẻ em](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bio_amicus_omega_3_giai_phap_bo_sung_dha_tinh_khiet_cho_tre_em_5b380f3612.jpg)