![Thuốc Cravit Tab 750mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03214_a1732f56a7.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03215_9ee3bd2d3e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03216_d941e35653.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03218_cfe0ad8eb9.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03218_copy_5c0faa6ba5.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03218_copy_5c0faa6ba5.jpg)
Thuốc Cravit Tab 750mg Interthai Pharm điều trị nhiễm khuẩn nhẹ, trung bình và nặng (1 vỉ x 5 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 1 Vỉ x 5 Viên
Thành phần
Levofloxacin
Thương hiệu
Daiichi - Interthai Pharm
Xuất xứ
Thái Lan
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21269-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Cravit tab 750 là sản phẩm của Công ty Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd, thành phần chính chứa Levofloxacin, là thuốc dùng để điều trị nhiễm khuẩn nhẹ, trung bình và nặng ở người trưởng thành (≥18 tuổi) do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với levofloxacin.
Cách dùng
Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng
Bệnh nhân có chức năng thận bình thường:
Bệnh nhân có chức năng thận bình thường (CLCR>50mL/phút).
Nhiễm khuẩn a | Tần số mỗi 24h | Thời gian dùng b |
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng c. | 500 mg | 7-14 |
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng d. | 750 mg | 5 |
Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện. | 750 mg | 7-14 |
Nhiễm trùng da và cấu trúc da phức tạp. | 750 mg | 7-14 |
Nhiễm trùng da và cấu trúc da không phức tạp. | 500 mg | 7-10 |
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính. | 500 mg | 28 |
Nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI) hoặc viêm thận cấp (AP) e. | 750 mg | 5 |
Nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI) hoặc viêm thận cấp (AP) f. | 250 mg | 10 |
Nhiễm trùng đường tiết niệu không phức tạp. | 250 mg | 3 |
Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính (ABECB). | 500 mg | 7 |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (ABS). | 750 mg | 5 |
500 mg | 10-14 |
a: Do các tác nhân gây bệnh được chỉ định.
b: Liệu pháp theo tuần tự (từ tiêm tĩnh mạch đến uống) có thể được tiến hành theo quyết định của bác sĩ.
c: Do các vi khuẩn nhạy với methicillin như Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae (including multi-drug-resistant isolates [MDRSP]), Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Chlamydophila pneumoniae, Legionella pneumophila, hoặc Mycoplasma pneumoniae.
d: Do Streptococcus pneumoniae (không bao gồm chủng kháng đa thuốc- MDRSP), Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Mycoplasma pneumoniae, hoặc Chlamydophila pneumoniae.
e: Phác đồ này được chỉ định cho nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis và viêm thận cấp (AP) do E. coli, bao gồm các trường hợp đồng thời có nhiễm trùng huyết.
f: Phác đồ này được chỉ định cho nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI) do Enterococcus faecalis, Enterococcus cloacae, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus nirabilis, Pseudomonas aeruginosa; và cho viêm thận cấp (AP) do E. coli.
Bệnh nhân suy chức năng thận:
Tình trạng chức năng thận. | Liều khởi đầu | Liều tiếp theo |
Viêm xoang cấp/ Đợt cấp nhiễm khuẩn trong viêm phế quản mạn/ Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng/ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không phức tạp/ Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn. | ||
CLCR từ 50 đến 80 mL/phút. CLCR từ 20 đến 49 mL/phút. CLCR từ 10 đến 9 mL/phút. Chạy thận nhân tạo. Thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú. | Không cần hiệu chỉnh liều 500 mg 500 mg 500 mg 500 mg |
250 mg mỗi 24 giờ 250 mg mỗi 48 giờ 250 mg mỗi 48 giờ 250 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da phức tạp/ Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện/ Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. | ||
CLCR từ 50 đến 80 mL/phút. CLCR từ 20 đến 49 mL/phút. CLCR từ 10 đến 19 mL/phút. Chạy thận nhân tạo. Thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú. | Không cần hiệu chỉnh liều 750 mg 750 mg 750 mg 750 mg |
750 mg mỗi 48 giờ 500 mg mỗi 48 giờ 500 mg mỗi 48 giờ 500 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp/ Viêm thận - bể thận. | ||
CLCR ≥20 mL/phút. CLCR từ 10 đến 19 mL/phút. | Không cần hiệu chỉnh liều 250 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp | Không cần hiệu chỉnh liều | |
CLCR = | Độ thanh thải creatinin |
Khi chỉ có dữ liệu về nồng độ creatinin huyết tương, sử dụng công thức sau để tính toán độ thanh thải creatinin.
Nam giới:
Độ thanh thải creatinin (mL/phút) = [Cân nặng (kg) x (140 - tuổi)]/[72 x nồng độ creatinin huyết thanh (mg/dL)]
Nữ giới: 0,85 x giá trị tính được theo công thức trên.
Nồng độ creatinin huyết thanh cần được đo ở trạng thái chức năng thận ổn định.
Bệnh nhân suy gan:
Không cần hiệu chỉnh liều do levofloxacin được thải trừ chủ yếu qua thận, hầu như không được chuyển hóa qua gan.
Người cao tuổi:
Không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi, tuy nhiên cần lưu ý chức năng thận của bệnh nhân.
Làm gì khi dùng quá liều?
Theo các nghiên cứu độc tính trên động vật, những dấu hiệu quan trọng nhất để nhận biết quá liều cấp Cravit 500 mg hoặc 750 mg bao gồm các triệu chứng trên thần kinh trung ương như lú lẫn, chóng mặt, suy giảm nhận thức, động kinh co giật, và các phản ứng tại đường tiêu hóa như buồn nôn, loét niêm mạc.
Trong trường hợp quá liều cấp, cần tháo rỗng dạ dày. Có thể sử dụng antacid để bảo vệ niêm mạc dạ dày. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Bệnh nhân cần được theo dõi và bù dịch thích hợp. Thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc không có hiệu quả trong việc loại bỏ levofloxacin.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên một liều thuốc, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Các phản ứng có hại sau đây đã được ghi nhận trong các nghiên cứu lâm sàng và hoạt động giám sát giai đoạn hậu mại. Tần suất của các phản ứng có hại dưới đây được xác định khi sử dụng viên nén levofloxacin 500 mg trên tổng số 1930 bệnh nhân trong các thử nghiệm lâm sàng pha 3 và pha 4 (bao gồm 1582 bệnh nhân trong các nghiên cứu lâm sàng pha 3 được tiến hành ở Nhật Bản (337 bệnh nhân) và ở Trung Quốc (1245 bệnh nhân) và 348 bệnh nhân trong thử nghiệm lâm sàng pha 4) hoặc trên 29880 bệnh nhân trong một nghiên cứu giai đoạn hậu mại được tiến hành ở Nhật Bản. Nếu tỉ lệ của một phản ứng có hại có sự khác biệt giữa hai nguồn trên (tức là tỉ lệ từ các thử nghiệm lâm sàng khác với tỉ lệ từ nghiên cứu hậu mại), tỉ lệ cao hơn sẽ được chọn.
Phân loại tần suất của các phản ứng có hại theo CIOMS:
Rất phổ biến: 10% ≤ Tỉ lệ
Thường gặp: 1% ≤ Tỉ lệ < 10%
Ít gặp: 0.1% ≤ Tỉ lệ < 1%
Hiếm gặp: 0.01% ≤ Tỉ lệ < 0.1%
Rất hiếm gặp: Tỉ lệ < 0.01%
*: Xem phần “Cảnh báo”
Rối loạn huyết học và hệ bạch huyết: | |
Ít gặp: Rất hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Thiếu máu Giảm tiểu cầu* Giảm toàn bộ huyết cầu*, mất bạch cầu hạt*, thiếu máu tan máu kèm hemoglobin niệu*. |
Rối loạn hệ miễn dịch: | |
Tần suất chưa xác định: | Phản ứng dạng phản vệ*. |
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: | |
Ít gặp: Tần suất chưa xác định: | Chán ăn. Hạ glucose huyết (có thể xuất hiện hôn mê do hạ glucose huyết)*, tăng glucose huyết*. |
Rối loạn tâm thần: | |
Thường gặp: Tần suất chưa xác định: | Mất ngủ. Các triệu chứng rối loạn tâm thần như lú lẫn*, mê sảng*, trầm cảm*, ảo giác. |
Rối loạn hệ thần kinh: | |
Thường gặp: Ít gặp: Hiếm gặp: Rất hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Chóng mặt, đau đầu. Ngủ gà, tê cóng, run, sa sút trí tuệ, loạn vị giác. Rối loạn nhận thức. Co giật*, mất vị giác. Bệnh thần kinh ngoại vi, rối loạn ngoại tháp, mất khứu giác, rối loạn khứu giác. |
Rối loạn trên mắt: | |
Hiếm gặp: | Rối loạn thị giác. |
Rối loạn tai và tai trong: | |
Ít gặp: Tần suất chưa xác định : | Ù tai. Điếc. |
Rối loạn trên tim: | |
Ít gặp: Tần suất chưa xác định: | Đánh trống ngực. Nhịp nhanh thất (bao gồm xoắn đinh )*, kéo dài khoảng QT*, nhịp tim nhanh. |
Rối loạn mạch: | |
Rất hiếm: Tần suất chưa xác định: | Shock*. Hạ huyết áp. |
| |
Ít gặp: Tần suất chưa xác định: | Khô họng. Viêm phổi kẽ*, Viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin*. |
| |
Thường gặp: Ít gặp: Hiếm gặp: Rất hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tức bụng. Đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, táo bón. Viêm miệng. Viêm lưỡi. Viêm đại tràng kèm phân lẫn máu, như viêm đại tràng giả mạc*. |
| |
Ít gặp: Tần suất chưa xác định: | Rối loạn chức năng gan. Viêm gan kịch phát*, vàng da*. |
| |
Ít gặp: Hiếm gặp: Rất hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Ngứa, phát ban. Tăng tiết mồ hôi, mày đay. Tăng nhạy cảm với ánh sáng. Hoại tử thượng bì nhiễm độc (TEN)*, hội chứng loét giác mạc - da - niêm mạc (hội chứng Stevens-Johnson)*, viêm mạch dị ứng*. |
| |
Ít gặp: Hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Đau khớp, đau chi, đau lưng, yếu cơ. Bệnh khớp, đau cơ. Tiêu cơ vân*, bệnh gân như viêm gân Achill hoặc đứt gân*, làm trầm trọng thêm bệnh nhược cơ*, rách cơ. |
| |
Ít gặp: Hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Đái máu. Đa niệu, thiểu niệu, suy thận cấp*. Viêm thận kẽ*, vô niệu, tiểu buốt, bí tiểu. |
| |
Ít gặp: Rất hiếm gặp: Tần suất chưa xác định: | Khát, tức ngực, khó chịu, cảm giác nóng, phù nề. Sốt. Đau ngực. |
| |
Thường gặp:
Ít gặp:
Hiếm gặp: Rất hiếm gặp: | Tăng AST, tăng ALT, tăng LDH, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin. Tăng creatinin, protein niệu dương tính, tăng phosphatase kiềm, tăng γ-GTP, tăng bilirubin máu, giảm lympho bào, giảm bạch cầu trung tính, tăng CPK, glucose niệu dương tính, giảm glucose máu, giảm tiểu cầu. Giảm BUN, giảm thế tích nước tiểu. Tăng glucose máu. |
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc xịt Salonpas giảm đau, kháng viêm các cơn đau cơ, đau vai (80ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006506_salonpas_spray_80ml_4583_6092_large_2bcb089676.jpg)
![Thuốc Flexidron 120mg Glomed điều trị các bệnh xương khớp và giảm đau (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502373_4754c58e9c.jpg)
![Thuốc Myvelpa 400mg/100mg Mylan điều trị viêm gan C mạn tính (28 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029708_myvelpa_400mg100mg_mylan_28v_6847_609b_large_c915f72fc0.png)
![Thuốc Medisamin 250mg Mediplantex điều trị tình trạng chảy máu (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004763_medisamin_250mg_1818_6425_large_5eb6847f7e.jpg)
![Viên nén Lypstaplus 10/10mg Abbott điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_01023_2133bac267.jpg)
![Cốm pha hỗn dịch uống Efodyl Cefuroxim 250mg Merap điều trị nhiễm khuẩn (20 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/489_5be67475b6.jpg)
![Thuốc Mexcold 100mg Imexpharm hạ sốt và làm giảm tạm thời các triệu chứng đau nhức do cảm cúm, mọc răng, tiêm chủng (500 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00500994_ef80dd9e1c.jpg)
![Thuốc Demencur 100 DaviPharm điều trị đau thần kinh trung ương và ngoại vi (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/22_d703287e8a.png)
![Thuốc Clorpheniramin 4mg Khapharco điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, quanh năm và mày đay (10 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033509_clorpheniramin_4mg_khanh_hoa_10x20_7916_621e_large_ab09a106d1.jpg)
![Dung dịch tiêm Lidocain Kabi 2% dùng để gây tê tại chỗ (100 ống x 2ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017365_lidocain_kabi_2_100_ong_x_2ml_bidiphar_3141_6080_large_00091a1275.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Tobraquin Makcur điều trị viêm mắt, nhiễm khuẩn mắt (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022241_tobraquin_03_makcur_5ml_nho_mat_8861_62fa_large_a995231cb9.jpg)
![Thuốc Zeprilnas 50mg Meyer-BPC điều trị triệu chứng viêm dạ dày (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020652_zeprilnas_50mg_meyer_2x10_6866_60b8_large_201446bf5c.jpg)
Tin tức
![Top 9 cách giải say cà phê hiệu quả nhất mà bạn không nên bỏ qua](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_cach_giai_say_ca_phe_hieu_qua_nhat_ma_ban_khong_nen_bo_qua_Xi_MLG_1640621324_9486f3979c.png)
![Cách xác định tỉ lệ cơ thể chuẩn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_xac_dinh_ti_le_co_the_chuan_Iyd_AL_1661442545_fbfa49724e.jpg)
![Có nên uống Hoạt huyết dưỡng não trước khi ngủ không? Cần lưu ý gì khi uống thuốc?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_uong_hoat_huyet_duong_nao_truoc_khi_ngu_khong_can_luu_y_gi_khi_uong_thuoc_1_781cba4c3c.jpg)
![Hamartoma là gì? Các loại hamartoma phổ biến](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://s3-sgn09.fptcloud.com/cms-prod/hamartoma_la_gi_cac_loai_hamartoma_pho_bien_1_0b618976c8.png)
![Dứa mát hay nóng? Ăn nhiều dứa có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dua_mat_hay_nong_an_nhieu_dua_co_tot_khong_u_Aup_J_1663774476_6721fb4111.jpg)
![Nguyên nhân bụng căng cứng khi mang thai tháng thứ 5 mẹ bầu cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_bung_cang_cung_khi_mang_thai_thang_thu_5_me_bau_can_biet_0_74996c5da0.jpg)
![Phình vị dạ dày là gì? Một số bệnh thường gặp ở phình vị dạ dày mà bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/phinh_vi_da_day_la_gi_mot_so_benh_thuong_gap_o_phinh_vi_da_day_ma_ban_nen_biet_0_94562415f8.jpg)
![Tác hại của việc ăn mặn đối với sức khỏe của bạn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_hai_cua_viec_an_man_doi_voi_suc_khoe_cua_ban_htcw_T_1600673437_400c61e80a.jpg)
![Những sự thật ngạc nhiên về nguyên nhân tăng huyết áp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_su_that_ngac_nhien_ve_nguyen_nhan_tang_huyet_ap_c_O_Nwf_1515570440_large_f4c8ed1106.jpg)
![Nhổ răng khôn xong nên làm gì để giảm đau nhức?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nho_rang_khon_xong_nen_lam_gi_de_giam_dau_nhuc_e_ND_Bn_1656845785_b86b0c1d24.jpeg)
![5 cách chữa nám tàn nhang bằng mật ong hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_cach_chua_nam_tan_nhang_bang_mat_ong_hieu_qua_F_Aux_F_1643635912_0fe1b1d21a.jpg)
![Top 6 sản phẩm khẩu trang bảo vệ sức khỏe của trẻ em](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/top_6_san_pham_khau_trang_bao_ve_suc_khoe_cua_tre_em_p_Idrb_1634485285_a36dc6aaeb.jpg)