![Thuốc Amlodipine](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_7914_624e_large_fc556e84bb.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_9583_624e_large_c41d5dc455.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_9074_624e_large_edcdd08c5e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_6339_624e_large_cf84f1eb1b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_6763_624e_large_633dad821d.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033751_amlodipine_stada_10mg_tab_10x14_3259_624e_large_dfb9e02f1f.jpg)
Thuốc Amlodipine Stada 10mg Tab điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (10 vỉ x 14 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 vỉ x 14 viên
Thành phần
Amlodipine
Thương hiệu
Stada - STADA
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-35472-21
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Amlodipin Stada 10mg tab 10x14 được sản xuất bởi Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam chứa thành phần chính là Amlodipin. Thuốc được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
Amlodipin Stada 10mg được bào chế dưới dạng Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt khum, một mặt trơn, một mặt có khắc vạch. Hộp 10 vỉ x 14 viên nén. Mỗi viên chứa 10mg amlodipin.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Đối với tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều khởi đầu thông thường là 5mg amlodipin mỗi ngày một lần, có thể tăng lên đến liều tối đa là 10mg mỗi ngày một lần tùy theo đáp ứng của mỗi bệnh nhân.
Ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, amlodipin đã được sử dụng đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc chẹn alpha, các thuốc chẹn beta hoặc thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensin. Đối với đau thắt ngực, amlodipin có thể được sử dụng trong đơn trị liệu hoặc đồng thời với các thuốc chống đau thắt ngực khác trên bệnh nhân bị đau thắt ngực kháng các dẫn chất nitrat hoặc các liều thuốc chẹn beta thích hợp. Không cần thiết phải điều chỉnh liều amlodipin trong trường hợp dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc chẹn alpha, các thuốc chẹn beta hay các thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensin.
Các đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi
Khả năng dung nạp của bệnh nhân cao tuổi và trẻ tuổi là như nhau khi sử dụng mức liều amlodipin tương tự. Liều thông thường được khuyến cáo sử dụng cho người cao tuổi, và nên thận trọng khi tăng liều.
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan
Liều dùng khuyến cáo chưa được thiết lập ở bệnh nhân suy gan mức độ từ nhẹ đến trung bình; do đó, nên chọn liều một cách thận trọng và điều trị bắt đầu với liều thấp nhất có hiệu quả. Đặc tính dược động học của amlodipin chưa được nghiên cứu trong các trường hợp suy gan nặng. Nên bắt đầu dùng amlodipin từ liều thấp nhất và tăng chậm ở bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận
Sự thay đổi nồng độ amlodipin trong huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận; do đó, khuyến cáo sử dụng liều dùng thông thường. Amlodipin không thể thẩm phân được.
Trẻ em và thiếu niên
Trẻ em và thiếu niên từ 6 đến 17 tuổi bị tăng huyết áp
Liều khởi đầu chống tăng huyết áp dùng đường uống được khuyến cáo ở trẻ em từ 6 đến 17 tuổi là 2,5mg một lần mỗi ngày, sau đó có thể được tăng lên đến 5mg một lần mỗi ngày nếu chưa đạt được huyết áp mong muốn sau bốn tuần. Các liều cao hơn 5mg một lần mỗi ngày chưa được nghiên cứu ở bệnh nhi. Không thể chia liều amlodipin 2,5mg đối với dạng bào chế này, đề xuất sử dụng dạng bào chế khác có hàm lượng phù hợp.
Trẻ em dưới 6 tuổi
Không có dữ liệu.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều
Trong trường hợp quá liều với lượng lớn có thể gây gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều
Sự hấp thu amlodipin giảm đáng kể khi chỉ định than hoạt ngay sau hoặc trong vòng 2 giờ sau khi uống amlodipin 10mg ở những người tình nguyện khỏe mạnh. Trong vài trường hợp có thể cần đến rửa dạ dày. Với các trường hợp hạ huyết áp nặng do việc sử dụng quá liều amlodipin, cần phải có các biện pháp hỗ trợ tim mạch tích cực bao gồm việc theo dõi thường xuyên các chức năng về tim mạch và hô hấp, kê cao tay chân và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu. Có thể sử dụng một thuốc co mạch để phục hồi trương lực mạch máu và huyết áp, miễn là bệnh nhân không có chống chỉ định sử dụng thuốc đó. Có thể tiêm tĩnh mạch calci gluconat để đảo ngược lại tác dụng chẹn kênh calci. Do amlodipin gắn kết nhiều với protein huyết tương nên thẩm phân không mang lại kết quả trong trường hợp này.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Amlodipin Stada 10mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp (1/100 ≤ ADR <1/10)
-
Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà.
-
Rối loạn tim: Đánh trống ngực.
-
Rối loạn mạch: Mặt đỏ bừng.
-
Rối loạn hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn.
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Phù, mệt mỏi.
Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100)
-
Rối loạn máu và hạch bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
-
Rối loạn tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm trạng.
-
Rối loạn hệ thần kinh: Tăng trương lực cơ, giảm xúc giác/dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, bất tỉnh, rối loạn vị giác, run rẩy, rối loạn hệ ngoại tháp.
-
Rối loạn thị giác: Suy giảm thị giác.
-
Rối loạn thính giác và tai trong: Ù tai.
-
Rối loạn mạch: Hạ huyết áp, viêm mạch máu.
-
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Ho, khó thở, viêm mũi.
-
Rối loạn tiêu hóa: Thay đổi thói quen đi ngoài, khô miệng, khó tiêu (bao gồm cả viêm dạ dày), tăng sản lợi, viêm tụy, ói mửa.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, ban xuất huyết, rối loạn sắc tố da, tăng tiết mồ hôi, ngứa, mày đay.
-
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ, chuột rút, đau lưng.
-
Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng tần suất đi tiểu.
-
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Vú to ở nam giới, rối loạn cương dương.
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, khó chịu, đau.
-
Các chỉ số xét nghiệm: Tăng cân, giảm cân.
Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000)
-
Phản ứng dị ứng: Ngứa, ban da, phù mạch và hồng ban đa năng.
-
Rối loạn gan: Viêm gan, vàng da và tăng enzyme gan (chủ yếu kèm với tắc mật).
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000)
Nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp chậm, nhịp nhanh that, rung nhĩ), đau ngực.
Bệnh nhi 6 - 17 tuổi
-
Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
-
Rối loạn mạch: Giãn mạch.
-
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu cam.
-
Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng.
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược.
Phần lớn các tác dụng mong muốn ở bệnh nhi thường có mức độ nhẹ hoặc trung bình.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Imdur 60mg AstraZeneca điều trị dự phòng đau thắt ngực (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003933_imdur_60_9017_63ab_large_a1149a8970.jpg)
![Viên sủi Effer-Paralmax C 500/150 Boston giảm đau, hạ sốt (5 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033513_effer_paralmax_c_500150_boston_5x4_7192_62a1_large_f064f5786f.jpg)
![Dung dịch uống Atiferlit 50mg/5ml An Thiên bổ sung sắt, điều trị thiếu máu do thiếu sắt (30 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ATIFELIT_a2750ee58a.jpg)
![Thuốc Carmanus Traphaco điều trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan mạn tính (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001608_carmanus_200mg_12x5_2588_59d4_large_d7de76e757.jpg)
![Gel vệ sinh phụ nữ Mydugyno Nature kháng khuẩn, kháng nấm, kháng virus (120ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00012408_mydugyno_120ml_6386_60a4_large_3f29d4e36a.jpg)
![Dung dịch dùng ngoài Natri Clorid 0,9% Pharmedic vệ sinh răng, miệng, họng (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3376_8abc876359.jpg)
![Thuốc Statinagi 10 Agimexpharm điều trị tăng cholesterol máu, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/staginagil_10_5863d4e594.jpg)
![Thuốc Desmodin Kim Tiền Thảo OPC điều trị sỏi đường tiết niệu, sỏi thận (5 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014233_desmodin_kim_tien_thao_bao_phim_5x12_opc_1555_6127_large_df48535c16.jpg)
![Viên nang Kagasdine 20mg Khapharco điều trị loét dạ dày, tá tràng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5859_e9f64d517f.jpg)
![Thuốc Becadom 10mg Becamex giảm các triệu chứng buồn nôn, đau bụng, ợ hơi, viêm dạ dày liên tục (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00503224_f3381c7a78.jpg)
![Thuốc Jiracek 40mg DaviPharm điều trị loét dạ dày - tá tràng (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/8_77a86163af.png)
Tin tức
![Cách để dễ dàng ghi nhớ dành cho những người "não cá vàng"](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_de_de_dang_ghi_nho_danh_cho_nhung_nguoi_nao_ca_vang_p_Ob_KC_1623996904_d2faf7122e.jpg)
![Cần kiêng quan hệ bao lâu để sinh con trai? Bí kíp giúp tăng tỷ lệ sinh bé trai](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vo_chong_can_kieng_quan_he_bao_lau_de_sinh_con_trai_bi_kip_giup_tang_ty_le_sinh_be_trai_831e7e9584.jpg)
![5+ lợi ích từ việc uống trà matcha hằng ngày](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_loi_ich_tu_viec_uong_tra_matcha_hang_ngay_3_7380ff97c6.png)
![Mối liên hệ giữa chất lượng cholesterol HDL và nguy cơ mắc bệnh Alzheimer](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/moi_lien_he_giua_chat_luong_cholesterol_hdl_va_nguy_co_mac_benh_alzheimer_1_0def2c8f1e.jpg)
![Những bài thuốc dân gian chữa viêm xoang mãn tính](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_bai_thuoc_dan_gian_chua_viem_xoang_man_tinh_Eswd_M_1661868555_05cd749888.jpeg)
![6 dấu hiệu cảnh báo bạn đang có biểu hiện bệnh dạ dày](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/6_dau_hieu_canh_bao_ban_dang_co_bieu_hien_benh_da_day_W_Pfrw_1515059636_large_753815b4fd.jpg)
![Xơ cứng bì khu trú: Nguyên nhân, dấu hiệu và cách phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/So_cung_bi_khu_tru_1_bece51ff90.jpg)
![Cách giảm đau khi sinh thường mà mẹ bầu cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giam_dau_khi_sinh_thuong_0_a7df1ef723.jpg)
![Xăm môi ăn mè đen được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xam_moi_an_me_den_duoc_khong_me_M_Mz_1669776868_a2c69486c3.jpeg)
![Làm thế nào phụ nữ mọi lứa tuổi có thể ngăn ngừa loãng xương?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_the_nao_phu_nu_moi_lua_tuoi_co_the_ngan_ngua_loang_xuong_L_Uefv_1648790063_1180f6c945.jpg)
![Bí quyết chọn mỹ phẩm dành cho phụ nữ cho con bú an toàn và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_quyet_chon_my_pham_danh_cho_phu_nu_cho_con_bu_an_toan_va_hieu_qua_5a81d3d182.jpg)
![Những lưu ý khi sử dụng dầu khuynh diệp cho trẻ nhỏ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_luu_y_khi_su_dung_dau_khuynh_diep_cho_tre_nho_n_Ig_DE_1633113084_3c2866e088.jpg)