Vinblastine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vinblastine (Vinblastin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm Vinblastine sulfate hàm lượng 1 mg/ml; 10 mg/ml dùng để tiêm tĩnh mạch
Dược động học:
Hấp thu
Vinblastine không được hấp thu ở ống tiêu hóa.
Phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch, vinblastine sulfate từ máu được nhanh chóng phân bố vào các mô của cơ thể, tập trung nhiều ở tiểu cầu. Thuốc gắn nhiều vào protein (99%). Thể tích phân bố: 27,3 lít/kg. Vinblastine ít qua hàng rào máu - não và không đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy. Thuốc cũng ít vào mô mỡ.
Chuyển hóa
Vinblastine được chuyển hóa nhiều ở gan bởi các isoenzyme thuộc CYP3A của cytochrom P450 tạo thành desacetyl vinblastine là chất có hoạt tính mạnh hơn.
Thải trừ
Thuốc đào thải qua phân (95%) và nước tiểu (<1% dưới dạng thuốc không biến đổi).
Thời gian bán thải: pha đầu là 4 phút, pha cuối là 25 giờ.
Dược lực học:
Vinblastine là một alcaloid chiết xuất từ cây dừa cạn (Catharanthus roseus) có tác dụng chống ung thư.
Cơ chế tác dụng của thuốc còn chưa sáng tỏ, nhưng có lẽ tác dụng độc tế bào của vinblastine có thể do việc gắn vào tubulin và ức chế sự tạo thành các vi ống; từ đó ức chế sự tạo thành các thoi gián phân và dẫn tới ngừng phân chia tế bào.
Thuốc có tác dụng ở các pha M và S và còn có thể ngăn sự tổng hợp acid nucleic và protein do ức chế sử dụng acid glutamic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Para-aminobenzoic acid (PABA) hay Acid para-aminobenzoic
Loại thuốc
Thuốc chống nắng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% trong ethanol (bôi ngoài da)
Viên nén 500mg
Viên nang 60mg; 500mg
Thuốc bột 2g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Labetalol hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp; thuốc ức chế thụ thể beta và alpha1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 100 mg, 200 mg, 300 mg hoặc 400 mg labetalol hydroclorid.
Thuốc tiêm, đường tĩnh mạch: 5 mg/ml labetalol hydroclorid, trong lọ 20 ml, 40 ml hoặc 50 ml và trong ống tiêm chứa sẵn thuốc đơn liều, 4 ml hoặc 8 ml.
Sản phẩm liên quan