Vilanterol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Vilanterol là một chất chủ vận beta2-adrenergic (LABA) tác dụng kéo dài với hoạt động 24 giờ vốn có cho một lần điều trị COPD và hen suyễn hàng ngày. Tác dụng dược lý của nó là do sự kích thích của adenylyl cyclase nội bào, xúc tác cho sự chuyển đổi adenosine triphosphate (ATP) thành cyclic-3 ', 5'-adenosine monophosphate (cAMP). Tăng AMP theo chu kỳ có liên quan đến việc thư giãn cơ trơn phế quản và ức chế giải phóng các chất trung gian quá mẫn từ các tế bào mast trong phổi. Vilanterol được chấp thuận sử dụng trong một số sản phẩm kết hợp như với flnomasone furoate dưới tên thương mại Breo Ellipta và kết hợp với umeclidinium bromide như Anoro Ellipta. Được FDA chấp thuận vào năm 2013, việc sử dụng Breo Ellipta được chỉ định trong điều trị duy trì lâu dài, một lần mỗi ngày đối với tắc nghẽn luồng khí ở bệnh nhân COPD, bao gồm viêm phế quản mãn tính và khí phế thũng. Nó cũng được chỉ định để điều trị hen suyễn một lần mỗi ngày ở bệnh nhân từ 18 tuổi trở lên bị bệnh tắc nghẽn đường hô hấp.
Dược động học:
Vilanterol là một chất chủ vận beta2-adrenergic tác dụng dài. Tác dụng dược lý của nó là do sự kích thích của adenylyl cyclase nội bào, xúc tác cho sự chuyển đổi adenosine triphosphate (ATP) thành cyclic-3 ', 5'-adenosine monophosphate (cAMP). Tăng AMP theo chu kỳ có liên quan đến việc thư giãn cơ trơn phế quản và ức chế giải phóng các chất trung gian quá mẫn từ các tế bào mast trong phổi.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminocaproic acid
Loại thuốc
Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 250 mg/ml
- Siro 0,25 g /ml
- Viên nén 500 mg; 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Itopride (Itoprid Hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc kích thích nhu động dạ dày ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Sản phẩm liên quan








