Varlitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Varlitinib là một chất ức chế tyrosine kinase phân tử nhỏ, chọn lọc, có thể đảo ngược, của cả ErbB-2 (Her-2 / neu) và EGFR. Biểu hiện quá mức của thụ thể ErbB-2 và EGFR trong các khối u được dự đoán là tiên lượng xấu ở bệnh nhân ung thư. Varlitinib đã cho thấy hoạt động chống khối u đáng kể trong các mô hình tiền lâm sàng của khối u ung thư vú, phổi và biểu bì ở người.
Dược động học:
Varlitinib là một chất ức chế hoạt động, có thể đảo ngược, enzyme và tế bào, với tiềm năng nano, của yếu tố thụ thể quan trọng tyrosine kinase ErbB-2 và EGFR. Hợp chất này có các đặc tính hóa lý được cải thiện so với các hợp chất hướng vào các mục tiêu này hiện đang được phát triển lâm sàng, và mang lại khả năng tiếp xúc vượt trội và hiệu quả tương đương hoặc lớn hơn trong các mô hình ung thư ở người. Hiện tại, không có loại thuốc nào trên thị trường có tác dụng ức chế chọn lọc cả ErbB-2 và EGFR. Varlitinib, đồng thời ức chế các mục tiêu phân tử của thuốc Herceptin (R) (ErbB-2) và Erbitux (R) (EGFR), có thể mang lại hiệu quả cao trong điều trị bệnh nhân ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang: 4 mg, 6 mg, 8 mg, 12 mg
Viên phóng thích kéo dài 11 mg
Siro 2 mg/5 mL
Cồn thuốc 2 mg/5 mL, 1 mg/1 mL
Dung dịch tiêm: 10 mg/1 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromhexine hydrochloride (Bromhexin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 8 mg.
Dung dịch uống 0,2%, lọ 60 ml và 150 ml (2 mg/1 ml, 10 mg/5 ml).
Cồn ngọt (elixir) 0,08%, lọ 30 ml và 60 ml (4 mg/5 ml). Dung dịch tiêm 0,2% (ống tiêm 4 mg/2 ml).
Một số chế phẩm phối hợp bromhexine với thuốc kháng khuẩn, thuốc long đờm, dưới dạng viên nén, sirô hoặc dung dịch uống.
Sản phẩm liên quan